Đề bài

Choose the best answer to complete the passage.

I have a small brunch (1)________ 10:30. I eat yoghurt and three whole cookies. For lunch I usually have grilled fish or a steak with salad or vegetables. In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a (2)________ of cake, occasionally. At eight I have dinner. I always (3)________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink a tea and eat a biscuit.

I like chips and pizza very much, (4)__________ I don't eat that very much - only once a month or so. When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the (5)________ with a big smile on my face!


Câu 1

I have a small brunch ___________ 10:30.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    of

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

At + khoảng thời gian (vào lúc…)

=> I have a small brunch at 10:30.

Tạm dịch: Tôi có một bữa nửa buổi nhỏ lúc 10:30.


Câu 2

In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a ______ of cake, occasionally.

  • A.

    piece

  • B.

    slice

  • C.

    bunch

  • D.

    packet

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

piece (n) miếng, mẩu

slice (n) miếng (cắt lát)

bunch (n) bó

packet (n) gói

=> In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a piece of cake, occasionally.

Tạm dịch: Vào buổi chiều, tôi thỉnh thoảng ăn trái cây và một thanh ngũ cốc hoặc một miếng bánh ngọt.


Câu 3

 I always ________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink tea and eat a biscuit.

  • A.

    eats

  • B.

    eat

  • C.

     is eats

  • D.

    eating

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: always (luôn luôn) -> sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen hằng ngày

Cấu trúc: S + V (s,es)

=> I always eat soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink a tea and eat a biscuit.

Tạm dịch: Tôi luôn ăn súp và bánh mì, nhưng trước khi đi ngủ, tôi ăn tối: tôi uống trà và ăn bánh quy.


Câu 4

I like chips and pizza very much, _____I don't eat that very much - only once a month or so.

  • A.

    because

  • B.

    so

  • C.

    but

  • D.

    and

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì 

so : vì vậy

but : nhưng

and: và

Ta thấy 2 mệnh đề đối lập về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=> I like chips and pizza very much, but I don't eat that very much - only once a month or so. 

Tạm dịch: Tôi rất thích khoai tây chiên và pizza, nhưng tôi không ăn nhiều - chỉ một lần một tháng hoặc lâu hơn.


Câu 5

When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the ________ with a big smile on my face!

  • A.

    surgery

  • B.

    market

  • C.

    school

  • D.

    museum

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

surgegy (n) phòng khám, phòng phẫu thuật

market (n) chợ

school (n) trường

museum (n) bảo tàng

=> When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the surgery with a big smile on my face!

Tạm dịch: Tôi rất thích khoai tây chiên và pizza, nhưng tôi không ăn nhiều - chỉ một lần một tháng hoặc lâu hơn.