Read the passage and choose the best answer to fill in each gap.
THE KOREAN EDUCATION SYSTEM
The Korean education system basically consists of primary schools, (1) ............. schools, high schools, and
colleges or universities, with graduate courses leading to Ph.D degrees. Primary education is compulsory for
children aged six to eleven. The basic primary school curriculum is generally divided into eight (2) ............ : the Korean language, social studies, science, (3) ............., ethics, physical education, music and fine arts.
Students in secondary schools are required to take a number of additional subjects, such as English, and can
take elective, such as technical or vocational courses. Afterwards, students can (4) ............. between general education and vocational high schools. (5) ............. general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.
Read the passage and choose the best answer to fill in each gap.
THE KOREAN EDUCATION SYSTEM
The Korean education system basically consists of primary schools, (1) ............. schools, high schools, and
colleges or universities, with graduate courses leading to Ph.D degrees. Primary education is compulsory for
children aged six to eleven. The basic primary school curriculum is generally divided into eight (2) ............ : the Korean language, social studies, science, (3) ............., ethics, physical education, music and fine arts.
Students in secondary schools are required to take a number of additional subjects, such as English, and can
take elective, such as technical or vocational courses. Afterwards, students can (4) ............. between general education and vocational high schools. (5) ............. general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.
The Korean education system basically consists of primary schools, (1) ___________schools, high schools, and colleges or universities, with graduate courses leading to Ph.D degrees.
-
A.
second
-
B.
secondary
-
C.
among
-
D.
half
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
second: (lần) thứ 2
secondary: cấp 2, trung học cơ sở
among: ở giữa
half: một nửa
The Korean education system basically consists of primary schools, (1) secondary schools, high schools, and colleges or universities, with graduate courses leading to Ph.D degrees.
Tạm dịch: Hệ thống giáo dục Hàn Quốc về cơ bản bao gồm các trường tiểu học, trường trung học cơ sở , trường trung học phổ thông, và cao đẳng hoặc đại học, với các khóa học cao học đến bằng tiến sĩ.
The basic primary school curriculum is generally divided into eight (2) __________: the Korean language, social studies, science, [...] , ethics, physical education, music and fine arts.
-
A.
subjects
-
B.
courses
-
C.
topics
-
D.
titles
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
subjects: các môn học
courses: các khóa học
topics: chủ đề
titles: tiêu đề
The basic primary school curriculum is generally divided into eight (2) subjects : the Korean language, social studies, science, ............., ethics, physical education, music and fine arts.
Tạm dịch: Chương trình tiểu học cơ bản thường được chia thành tám môn học: tiếng Hàn, nghiên cứu xã hội, khoa học, ............, đạo đức, giáo dục thể chất, âm nhạc và mỹ thuật.
The basic primary school curriculum is generally divided into eight subjects : the Korean language, social studies, science, (3) ________, ethics, physical education, music and fine arts.
-
A.
mathematician
-
B.
mathematics
-
C.
mathematically
-
D.
mathematical
Đáp án: B
Kiến thức: Từ loại
mathematician (n): nhà toán học
mathematics (n): môn toán, toán học
mathematically (adv): về toán học
mathematical (adj): thuộc về toán học
Trước và sau chỗ trống liệt kê các danh từ chỉ môn học => cần danh từ chỉ môn học
The basic primary school curriculum is generally divided into eight subjects : the Korean language, social studies, science, (3) mathematics, ethics, physical education, music and fine arts.
Tạm dịch: Chương trình tiểu học cơ bản thường được chia thành tám môn học: tiếng Hàn, nghiên cứu xã hội, khoa học, toán học, đạo đức, giáo dục thể chất, âm nhạc và mỹ thuật.
Afterwards, students can (4) _________between general education and vocational high schools.
-
A.
choose
-
B.
test
-
C.
differ
-
D.
consist
Đáp án: A
Kiến thức: Cụm động từ
choose between A and/or B: chọn A và/hoặc B
test (v): kiểm tra
differ (v): khác nhau
consist of (v): bao gồm
Afterwards, students can (4) choose between general education and vocational high schools.
Tạm dịch: Sau đó, học sinh có thể lựa chọn giữa giáo dục phổ thông và trung học dạy nghề.
(5) _________general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.
-
A.
On
-
B.
In
-
C.
Of
-
D.
For
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
In general = Generally: nhìn chung, nói chung
(5) In general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.
Tạm dịch: Nói chung, trường trung học có xu hướng nghiêm ngặt, vì tuyển sinh đại học và cao đẳng rất cạnh tranh.