Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Have a walk on a beach, listen to the sound of the sea waves, (1)_______ suddenly you see a lot of rubbish on the beach. Pollution takes away all the beauty of our beaches. I feel really very annoyed (2) _________I see plastic bags lying on the sand, cigarette ends buried in the sand, and soda cans floating in the sea. There (3)___________ a lot of things that we can do. If we see rubbish, we should do our part in protecting the land (4)_________ picking it up and throwing it in dust bins. Moreover, we can form some kind of organization that helps (5) _________the beaches. If everyone does their part, the beaches will be a wonderful and beautiful place. We need to start now before the beaches are damaged beyond repair.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Have a walk on a beach, listen to the sound of the sea waves, (1)_______ suddenly you see a lot of rubbish on the beach. Pollution takes away all the beauty of our beaches. I feel really very annoyed (2) _________I see plastic bags lying on the sand, cigarette ends buried in the sand, and soda cans floating in the sea. There (3)___________ a lot of things that we can do. If we see rubbish, we should do our part in protecting the land (4)_________ picking it up and throwing it in dust bins. Moreover, we can form some kind of organization that helps (5) _________the beaches. If everyone does their part, the beaches will be a wonderful and beautiful place. We need to start now before the beaches are damaged beyond repair.
Have a walk on a beach, listen to the sound of the sea waves, (1)_______ suddenly you see a lot of rubbish on the beach.
-
A.
but
-
B.
so
-
C.
and
-
D.
or
Đáp án: C
Kiến thức: Liên từ
but: nhưng
so: vì vậy
and: và
or: hoặc là
Have a walk on a beach, listen to the sound of the sea waves, (1) and suddenly you see a lot of rubbish on the beach.
Tạm dịch: Hãy đi dạo trên bãi biển, lắng nghe tiếng sóng biển, và đột nhiên bạn thấy rất nhiều rác trên bãi biển.
I feel really very annoyed (2) _________I see plastic bags lying on the sand, cigarette ends buried in the sand, and soda cans floating in the sea.
-
A.
before
-
B.
after
-
C.
when
-
D.
while
Đáp án: C
Kiến thức: Trạng từ chỉ thời gian
before: trước khi
after: sau khi
when: khi
while: trong khi
I feel really very annoyed (2) when I see plastic bags lying on the sand, cigarette ends buried in the sand, and soda cans floating in the sea.
Tạm dịch: Tôi thực sự cảm thấy rất bức xúc khi nhìn thấy những chiếc túi ni lông nằm trên cát, đầu thuốc lá vùi trong cát, và những lon nước ngọt nổi trên biển.
There (3)___________ a lot of things that we can do.
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
will be
-
D.
were
Đáp án: C
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Dấu hiện nhận biết thì hiện tại đơn: Toàn bộ bài đọc đều ở thì hiện tại đơn; trong câu có “can do”.
Ta có:
- there is + danh từ số ít
- there are + danh từ số nhiều
There (3) are a lot of things that we can do.
Tạm dịch: Có rất nhiều thứ mà chúng ta có thể làm.
If we see rubbish, we should do our part in protecting the land (4)_________ picking it up and throwing it in dust bins.
-
A.
by
-
B.
with
-
C.
of
-
D.
in
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
by: bởi
with: với
of: của
in: trong
If we see rubbish, we should do our part in protecting the land (4) by picking it up and throwing it in dust bins.
Tạm dịch: Nếu chúng ta nhìn thấy rác, chúng ta nên làm phần việc của mình trong việc bảo vệ đất đai bằng cách nhặt chúng và ném vào thùng rác.
Moreover, we can form some kind of organization that helps (5) _________the beaches.
-
A.
clean up
-
B.
cleaning up
-
C.
cleaned up
-
D.
to cleaning up
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng của động từ
Ta có: help + V (nguyên thể)
Moreover, we can form some kind of organization that helps (5) clean up the beaches.
Tạm dịch: Hơn nữa, chúng ta có thể thành lập một số loại tổ chức giúp làm sạch các bãi biển.