Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76, 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều>
Biển Đông nằm ở phía nào của Thái Bình Dương?
Câu 1
Biển Đông nằm ở phía nào của Thái Bình Dương?
A. Phía đông.
B. Phía bắc.
C. Phía tây.
D. Phía nam.
Phương pháp giải:
Biển Đông nằm ở phía tây của Thái Bình Dương
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 2
Biển Đông có diện tích khoảng bao nhiêu nghìn km2?
A. 3,447 nghìn km2.
B. 3 447 nghìn km2.
C. 344 nghìn km2.
D. 3 744 nghìn km2.
Phương pháp giải:
Biển Đông có diện tích khoảng 3 447 nghìn km2.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 3
Vùng biển Việt Nam tiếp giáp với vùng biển của bao nhiêu quốc gia?
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Phương pháp giải:
Vùng biển Việt Nam tiếp giáp với 8 vùng biển của các quốc gia.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 4
Nước ta có vùng biển ấm, thềm lục địa nông, độ mặn nước biển trung bình
A. là điều kiện thuận lợi cho sinh vật cận nhiệt và ôn đới phát triển.
B. là điều kiện để các loài nhiệt đới tập trung chủ yếu ở đây.
C. nên có trữ lượng sinh vật biển lớn nhất thế giới.
D. nên sinh vật biển phong phú, nhiều thành phần loài.
Phương pháp giải:
Nước ta có vùng biển ấm, thềm lục địa nông, độ mặn nước biển trung bình nên sinh vật biển phong phú, nhiều thành phần loài.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 5
Dầu mỏ và khí tự nhiên tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Phương pháp giải:
Dầu mỏ và khí tự nhiên tập trung chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 6
Khu vực nào sau đây có nghề muối phát triển nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Phương pháp giải:
Khu vực có nghề muối phát triển nhất nước ta là Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 7
Điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển du lịch biển, đảo là có
A. vùng biển rộng, nước biển ấm, thềm lục địa nông.
B. đường bờ biển kéo dài từ bắc vào nam.
C. nhiều bãi biển, vũng vịnh, đầm phá, các đảo và cảnh quan biển đẹp.
D. nhiệt độ vùng biển luôn cao, lượng mưa lớn.
Phương pháp giải:
Điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển du lịch biển, đảo là có nhiều bãi biển, vũng vịnh, đầm phá, các đảo và cảnh quan biển đẹp.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 8
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 28.1. Sản lượng khai thác hải sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Tính tỉ trọng sản lượng khai thác cá biển trong sản lượng khai thác hải sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2021.
Lời giải chi tiết:
Tỉ trọng sản lượng khai thác cá biển trong sản lượng khai thác hải sản của nước ta giai đoạn 2000 – 2021
Năm |
2000 |
2010 |
2015 |
2021 |
Tỉ trọng sản lượng khai thác cá biển (%) |
64,8 |
73,2 |
74,8 |
78,1 |
Câu 9
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 28.1. Sản lượng khai thác hải sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Tính tốc độ tăng trưởng của sản lượng khai thác hải sản và sản lượng khai thác cá biển của nước ta giai đoạn 2000 - 2021 (lấy năm 2000 = 100 %).
Lời giải chi tiết:
Tốc độ tăng trưởng của sản lượng khai thác hải sản và sản lượng khai thác cá biển của nước ta giai đoạn 2000 – 2021
(Đơn vị: %)
Câu 10
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác, trong đó có sản lượng khai thác cá biển của nước ta giai đoạn 2000 - 2021.
Lời giải chi tiết:
Biểu đồ sản lượng thuỷ sản khai thác, trong đó có sản lượng khai thác cá biển của nước ta giai đoạn 2000 - 2021.
Câu 11
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 28.2. Khối lượng hàng hoa vận chuyển và luân chuyển của ngành vận tải đường biển ở nước ta giai đoạn 2000 – 2021
Tính cự li vận chuyển trung bình của ngành vận tải đường biển ở nước ta giai đoạn 2000 - 2021.
Lời giải chi tiết:
Cự li vận chuyển trung bình của ngành vận tải đường biển ở nước ta giai đoạn 2000 – 2021
Năm |
2000 |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Cự li vận chuyển trung bình (km) |
21428,6 |
2362 |
2167,8 |
2005,3 |
1001,4 |
Câu 12
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 28.2. Khối lượng hàng hoa vận chuyển và luân chuyển của ngành vận tải đường biển ở nước ta giai đoạn 2000 – 2021
Từ năm 2000 đến năm 2021, khối lượng hàng hóa vận chuyển của ngành vận tải đường biển ở nước ta tăng gấp bao nhiêu lần?
Lời giải chi tiết:
Từ năm 2000 đến năm 2021, khối lượng hàng hóa vận chuyển của ngành vận tải đường biển ở nước ta tăng gấp: 70 : 1,4 = 50 lần.
Câu 13
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 28.2. Khối lượng hàng hoa vận chuyển và luân chuyển của ngành vận tải đường biển ở nước ta giai đoạn 2000 – 2021
Nguyên nhân nào dẫn tới khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển của nước ta giảm mạnh vào năm 2021?
Lời giải chi tiết:
Nguyên nhân dẫn tới khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển của nước ta giảm mạnh vào năm 2021 là do ảnh hưởng của đại dịch COVID – 19.
Câu 14
Để phát triển đa dạng các hoạt động kinh tế biển và mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội, cần phải
A. khẳng định được chủ quyền của các đảo xa bờ.
B. bảo vệ môi trường biển.
C. đầu tư vào các tỉnh, thành phố ven biển.
D. đầu tư cho phương tiện khai thác.
Phương pháp giải:
Để phát triển đa dạng các hoạt động kinh tế biển và mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội, cần phải bảo vệ môi trường biển.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 15
Việc đẩy mạnh khai thác các thế mạnh kinh tế của biển sẽ
A. góp phần củng cố sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
B. làm cho môi trường biển ngày càng trở nên ô nhiễm.
C. hạn chế việc hợp tác đầu tư của nước ngoài vào các tỉnh, thành phố ven biển.
D. làm chậm lại việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế các địa phương ven biển.
Phương pháp giải:
Việc đẩy mạnh khai thác các thế mạnh kinh tế của biển sẽ phần củng cố sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 16
Để bảo vệ vững chắc chủ quyền và những lợi ích của vùng biển - đảo, một trong các hướng chung cần thực hiện là
A. tập trung khai thác nguồn lợi thuỷ sản gần bờ, không khai thác xa bờ.
B. tận dụng triệt để các thế mạnh ở vùng biển gần bờ.
C. tập trung đầu tư nguồn lực lớn cho an ninh quốc phòng.
D. kiên trì nguyên tắc giải quyết tranh chấp bất đồng bằng biện pháp hoà bình.
Phương pháp giải:
Để bảo vệ vững chắc chủ quyền và những lợi ích của vùng biển - đảo, một trong các hướng chung cần thực hiện là kiên trì nguyên tắc giải quyết tranh chấp bất đồng bằng biện pháp hoà bình.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
- Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long và các giải pháp ứng phó trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 25. Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 23. Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên trang 61, 62, 63 SBT Địa lí 12 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76, 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long và các giải pháp ứng phó trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 25. Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76, 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long và các giải pháp ứng phó trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 25. Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều