Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp trang 36, 37, 38 SBT Địa lí 12 Cánh diều>
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch là do
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa
Câu 1
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch là do
A. nhu cầu xuất khẩu khoáng sản lớn.
B. thị trường rộng lớn và nguồn nguyên liệu ngày càng dồi dào.
C. sự phát triển mạnh của các ngành công nghiệp công nghệ cao.
D. các ngành công nghiệp cần nhiều lao động ngày càng chiếm vị trí cao.
Phương pháp giải:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch là do sự phát triển mạnh của các ngành công nghiệp công nghệ cao.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 2
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo; giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.
B. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo; tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.
C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.
D. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí; giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
Phương pháp giải:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo; giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 3
Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta đang góp phần
A. khai thác tốt tài nguyên khoáng sản.
B. cân bằng thu nhập của người lao động giữa các ngành.
C. nâng cao trình độ người lao động và phân bố lại lao động.
D. mang lại hiệu quả cao, tạo sức cạnh tranh và hướng tới phát triển bền vững.
Phương pháp giải:
Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta đang góp phần mang lại hiệu quả cao, tạo sức cạnh tranh và hướng tới phát triển bền vững
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 4
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, thành phần kinh tế nảo chiếm tỉ trọng cao nhất (năm 2021)?
A. Kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước.
B. Có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế Ngoài Nhà nước.
D. Kinh tế Nhà nước.
Phương pháp giải:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất (59,1% - 2021).
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 5
Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước, tăng ti trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng ở tất cả các thành phần kinh tế.
D. giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
Phương pháp giải:
Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 6
Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch của cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ công nghiệp?
A. Ưu tiên phát triển tại các vùng có lợi thế về vị trí Địa Lí, giao thông, tài nguyên, lao động,...
B. Hình thành và phát triển các cụm liên kết công nghiệp trong một số ngành công nghiệp ưu tiên, ...
C. Phát huy hiệu quả các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, ...
D. Phát triển ở tất cả các vùng lãnh thổ.
Phương pháp giải:
Phát triển ở tất cả các vùng lãnh thổ không đúng với đặc điểm sự chuyển dịch của cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ công nghiệp.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 7
Vùng nào sau đây đứng đầu về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2021?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Phương pháp giải:
Đồng bằng sông Hồng đứng đầu về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2021 (trên 600 nghìn tỉ đồng).
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 8
Vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất và biến động ít?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Phương pháp giải:
Tây Nguyên có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất và biến động ít.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 9
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 13. Sản lượng khai thác than, dầu thô và khi tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010-2021
Để thể hiện sản lượng khai thác các sản phẩm công nghiệp trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp (cột và đường).
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
Phương pháp giải:
Để thể hiện sản lượng khai thác các sản phẩm công nghiệp trên, biểu đồ kết hợp (cột và đường) là thích hợp nhất.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 10
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 13. Sản lượng khai thác than, dầu thô và khi tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010-2021
Nhận định nào sau đây đúng với sản lượng khai thác than của nước ta giai đoạn 2010 - 2021?
A. Bấp bênh.
B. Giảm dần.
C. Nhìn chung tăng.
D. Liên tục tăng.
Phương pháp giải:
Sản lượng khai thác than của nước ta giai đoạn 2010 - 2021 nhìn chung tăng từ 44,8 triệu tấn lên 48,3 triệu tấn.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 11
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 13. Sản lượng khai thác than, dầu thô và khi tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010-2021
Nhận định nào sau đây đúng với sản lượng khai thác dầu thô của nước ta giai đoạn 2010 - 2021?
A. Tăng liên tục qua các năm.
B. Tăng từ năm 2010 đến năm 2020, sau đó giảm.
C. Giảm từ năm 2010 đến năm 2020, sau đó tăng.
D. Tăng từ năm 2010 đến năm 2015, sau đó giảm dần.
Phương pháp giải:
Sản lượng khai thác dầu thô của nước ta giai đoạn 2010 – 2021 tăng từ năm 2010 đến năm 2015, sau đó giảm dần.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 12
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 13. Sản lượng khai thác than, dầu thô và khi tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010-2021
Nhận định nào sau đây đúng với sản lượng khai thác khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 - 2021?
A. Tăng liên tục qua các năm.
B. Giảm liên tục qua các năm.
C. Giảm liên tục trong giai đoạn 2015 - 2021.
D. Biến động theo giá cả của thị trường.
Phương pháp giải:
Sản lượng khai thác khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2021 giảm liên tục trong giai đoạn 2015 - 2021.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 13
Tỉnh nào sau đây có sản lượng khai thác than nhiều nhất nước ta?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. An Giang.
D. Thái Bình.
Phương pháp giải:
Quảng Ninh có sản lượng khai thác than nhiều nhất nước ta.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 14
Dầu thô ở nước ta khai thác chủ yếu dùng để
A. xuất khẩu.
B. chế biến trong nước.
C. phục vụ cho ngành sản xuất điện.
D. phục vụ trực tiếp cho ngành giao thông vận tải biển.
Phương pháp giải:
Dầu thô ở nước ta khai thác chủ yếu dùng để xuất khẩu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 15
Các nhà máy thuỷ điện có công suất lớn hàng đầu ở nước ta được xây dựng trên lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Sê San.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Đà.
Phương pháp giải:
Các nhà máy thuỷ điện có công suất lớn hàng đầu ở nước ta được xây dựng trên lưu vực sông Đà.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 16
Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp sản xuất điện?
A. Sản lượng điện ổn định không có biến động nhiều.
B. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 2010 - 2021.
C. Giảm ở giai đoạn 2010 - 2015, sau đó tăng liên tục.
D. Có sự biến động theo chiều hướng giảm dần.
Phương pháp giải:
Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 2010 – 2021 là nhận định đúng về ngành công nghiệp sản xuất điện.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 17
Đường dây tải điện 500 kV Bắc - Nam có vai trò rất quan trọng trong việc
A. truyền tải năng lượng điện từ Bắc vào Nam.
B. truyền tải năng lượng điện tử Nam ra Bắc.
C. cân đối nguồn điện giữa các vùng và cải thiện chất lượng điện.
D. truyền tải năng lượng điện cho toàn bộ hệ thống điện ở miền Bắc và miền Nam.
Phương pháp giải:
Đường dây tải điện 500 kV Bắc - Nam có vai trò rất quan trọng trong việc cân đối nguồn điện giữa các vùng và cải thiện chất lượng điện.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 18
Ngành công nghiệp nào sau đây đang chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?
A. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
B. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên.
C. Sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống.
D. Dệt, may và giày, dép.
Phương pháp giải:
Ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 19
Ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính hiện nay đang tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
Phương pháp giải:
Ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính hiện nay đang tập trung nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 20
Ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống thường phân bố ở các đô thị lớn vì
A. có nguyên liệu dồi dào.
B. cơ sở hạ tầng tốt.
C. có thị trường tiêu thụ lớn.
D. có nguồn lao động trình độ cao.
Phương pháp giải:
Ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống thường phân bố ở các đô thị lớn vì có thị trường tiêu thụ lớn.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 21
Ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta được phân bố
A. ở vùng Đông Nam Bộ.
B. ở vùng Tây Nguyên.
C. rộng rãi khắp cả nước.
D. ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Phương pháp giải:
Ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta được phân bố rộng rãi khắp cả nước.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
- Bài 14. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trang 41, 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 15. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích tình hình phát triển các ngành công nghiệp ở nước ta trang 41, 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 16. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trang 43, 44, 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 17. Thương mại và du lịch trang 47, 48, 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu thực tế về một số hoạt động và sản phẩm dịch vụ của địa phương trang 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76, 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long và các giải pháp ứng phó trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 25. Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76, 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long và các giải pháp ứng phó trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 25. Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều
- Bài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều