Đề bài

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Câu 10

Before the plane ________ off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and put their chairs in an upright position.

    A.

    woke

    B.

    brought

    C.

    kept

    D.

    took

Đáp án: D

Phương pháp giải

... off: cất cánh (máy bay)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

take off: cất cánh

Before the plane took off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and put their chairs in an upright position.

Tạm dịch: Trước khi máy bay cất cánh, các tiếp viên hàng không nói với tất cả mọi người để buộc chặt dây an toàn của họ và đặt ghế của họ ở một vị trí thẳng đứng.

Đáp án: D

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 1

My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.

    A.

    away / to

    B.

    from / in

    C.

    up / on

    D.

    with / for

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

clean up (v): dọn dẹp vệ sinh
depend on (v): phụ thuộc

My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.
Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà bếp tùy theo ai là người về nhà trước theo giờ làm
việc.


Câu 2

The efforts for the advancement of women have resulted ________ several respectively achievement in women's life and work.

    A.

    at

    B.

    with

    C.

    for

    D.

    in

Đáp án: D

Phương pháp giải

result ...: mang lại kết quả

Lời giải của GV Loigiaihay.com

result in (v): kết quả

The efforts for the advancement of women have resulted in several respectively achievement in women's life and work.
Tạm dịch: Những nỗ lực cho sự tiến bộ của phụ nữ là kết quả của một số thành tựu lần lượt trong cuộc sống và
công việc của phụ nữ.


Câu 3

The women's movement has affirmed women's rights to non- discrimination ________ education, employment and economic and social activities.

    A.

    in

    B.

    of

    C.

    from

    D.

    about

Đáp án: A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

in ...: trong lĩnh vực...

Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đã khẳng định quyền của phụ nữ đối với việc không phân biệt đối xử trong giáo dục, việc làm và các hoạt động kinh tế và xã hội.


Câu 4

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.

    A.

    with

    B.

    about

    C.

    for

    D.

    on

Đáp án: A

Phương pháp giải

compared ...: so sánh với

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

compared with: so sánh với

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.

Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.


Câu 5

Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.

    A.

    on

    B.

    to

    C.

    about

    D.

    over

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

boasted about: khoe khoang

Thomas has often boasted about his son's golfing ability.

Tạm dịch: Thomas thường khoe khoang khả năng chơi gôn của con trai mình.


Câu 6

Although I did not totally agree ________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.

    A.

    for

    B.

    with

    C.

    along

    D.

    up

Đáp án: B

Phương pháp giải

... with: đồng ý với

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

agree with: đồng ý

Although I did not totally agree with feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.

Tạm dịch: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với các chính sách của nữ quyền, tôi chắc chắn ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và can đảm của họ.


Câu 7

A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors ________ society or not.

    A.

    upon

    B.

    to

    C.

    off

    D.

    away

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

contribute to sth: đóng góp

A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors to society or not.

Tạm dịch: Vai trò của một người phụ nữ trong xã hội được định nghĩa bởi các nhà nữ quyền về việc họ có là người đóng góp cho xã hội hay không.


Câu 8

If you have an old blanket, ________ it along so that we have something to sit on at the beach.

    A.

    bring

    B.

    go

    C.

    put

    D.

    keep

Đáp án: A

Phương pháp giải

... sth along: mang cái gì theo

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

bring st along: mang theo

If you have an old blanket, bring it along so that we have something to sit on at the beach.

Tạm dịch: Nếu bạn có một cái chăn cũ, mang nó cùng để chúng ta có một cái gì đó để ngồi trên bãi biển.


Câu 9

Although the team was both mentally and physically exhausted, they ________ on walking.

    A.

    stopped

    B.

    kept

    C.

    took

    D.

    put

Đáp án: B

Phương pháp giải

... on: tiếp tục

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

keep on: tiếp tục

Although the team was both mentally and physically exhausted, they kept on walking.

Tạm dịch: Mặc dù nhóm đã kiệt sức về tinh thần và thể chất họ vẫn tiếp tục đi bộ.

Đáp án: B


Câu 11

Alice opened the door and found that it ________ to a small passage.

    A.

    led

    B.

    showed

    C.

    cut

    D.

    pointed

Đáp án: A

Phương pháp giải

... to: dẫn đến

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

lead to: dẫn tới

Alice opened the door and found that it led to a small passage.

Tạm dịch: Alice mở cửa và nhận thấy rằng nó dẫn đến 1 lối đi nhỏ.


Câu 12

I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it ________ out?

    A.

    go

    B.

    make

    C.

    bring

    D.

    turn

Đáp án: D

Phương pháp giải

go out: ra ngoài

make out: hiểu

bring out: xuất bản

turn out: thành ra, hóa ra

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

go out: ra ngoài

make out: hiểu

bring out: xuất bản

turn out: thành ra, hóa ra

I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it turn out?

Tạm dịch: Tôi đã không xem đoạn cuối của bộ phim huyền bí đêm qua trên TV. Nó thành ra thế nào?

Đáp án: D


Câu 13

Jack is having his lawyer ________ up the contract to make sure that all of the legalities are properly dealt with.

    A.

    go

    B.

    look

    C.

    get

    D.

    draw

Đáp án: D

Phương pháp giải

go up: tăng

look up: tra cứu

get up: thức dậy

draw up: rút ra, lập luận

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Công thức: When / While + S + was/ were + V-ing, S + Ved/V3

=> While I was waiting for my train the morning, I met an old school friend.

Tạm dịch: Trong khi đang chờ chuyến tàu sáng thì tôi bắt gặp một người bạn học cũ.


Câu 14

I cannot believe Peter and Mary ________ up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together.

    A.

    went

    B.

    gave

    C.

    broke

    D.

    looked

Đáp án: C

Phương pháp giải

go up: tăng

give up: từ bỏ

look up: tra cứu

break up: chia tay

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

go up: tăng

give up: từ bỏ

look up: tra cứu

break up: chia tay

I cannot believe Peter and Mary broke up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together.

Tạm dịch: Tôi không thể tin rằng Peter và Mary đã chia tay vào tuần trước. Họ đã kết hôn được gần mười lăm năm. Tôi hy vọng họ sẽ trở lại với nhau.


Câu 15

The teacher asked a difficult question, but finally Ted______ a good answer.

    A.

    put up with

     

    B.

    kept pace with

    C.

    made way for

    D.

    came up with

Đáp án: D

Phương pháp giải

put up with: chịu đựng

keep pace with: theo kịp

make way for: tránh đường cho

come up with: nảy ra, giải quyết được

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

put up with: chịu đựng

keep pace with: theo kịp

make way for: tránh đường cho

come up with: nảy ra, giải quyết được

The teacher asked a difficult question, but finally Ted came up with a good answer.

Tạm dịch: Các giáo viên đã đặt một câu hỏi khó, nhưng cuối cùng Ted đã đưa ra một câu trả lời rất hay.

Đáp án: D


Câu 16

It’s hard to _______well with him. He’s got such a difficult character.

    A.

    get over

    B.

    get on

    C.

    get into

    D.

    get in

Đáp án: B

Phương pháp giải

get ... well with sb: có mối quan hệ tốt với ai

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai

It’s hard to get on well with him. He’s got such a difficult character.

Tạm dịch: Thật khó để hòa hợp với anh ta. Anh ta có tính cách khó vậy.

Đáp án: B


Câu 17

She _______a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.

    A.

    came into

    B.

    came up

    C.

    came across

    D.

    came round

Đáp án: A

Phương pháp giải

come into: thừa hưởng

come up: đến

come across: tình cờ

come round: đi nhanh, đi vòng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

come into: thừa hưởng

come up: đến

come across: tình cờ

come round: đi nhanh, đi vòng

She came into a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.

Tạm dịch: Cô ấy đã thừa hưởng một tài sản lớn khi cô ấy còn trẻ, vì vậy cô ấy không phải làm việc chăm chỉ.

Đáp án: A


Câu 18

Sportsmen ______their political differences on the sports field.

    A.

    take part

    B.

    put aside

    C.

    take place

    D.

    keep apart 

Đáp án: B

Phương pháp giải

take part (v): tham gia

put aside (v): đặt sang 1 bên

take place (v): diễn ra

keep apart (v): giữ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

take part (v): tham gia

put aside (v): đặt sang 1 bên

take place (v): diễn ra

keep apart (v): giữ

Sportsmen put aside their political differences on the sports field.

Tạm dịch: Vận động viên để sang 1 bên những khác biệt về mặt chính trị trên lĩnh vực thể thao.

Đáp án: B


Câu 19

Learning English isn’t so difficult once you _____.

    A.

    get down to it

    B.

    get off it

    C.

    get on it

    D.

    get down with it

Đáp án: A

Phương pháp giải

get ... : tập trung vào

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

get down to: tập trung vào

Learning English isn’t so difficult once you get down to it.

Tạm dịch: Học tiếng Anh sẽ không khó nếu bạn thực sự tập trung vào nó.

Đáp án: A


Câu 20

The government hopes to_______its plans for introducing cable for TV.

    A.

    keep on

    B.

    carry on

    C.

    carry out

    D.

    turn out

Đáp án: C

Phương pháp giải

keep on: tiếp tục

carry on: tiếp tục

carry out: thực hiện

turn out: hóa ra

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giải thích:

keep on: tiếp tục

carry on: tiếp tục

carry out: thực hiện

turn out: hóa ra

The government hopes to carry out its plans for introducing cable for TV.

Tạm dịch: Chính phủ hy vọng thực hiện kế hoạch giới thiệu dây cáp cho TV.


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the best answer.

She applied for training as a pilot, but they turned her ___________ because of her poor eyesight.

She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor
eyesight.
She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor
eyesight.
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the best answer

I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it ________ out?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the best answer

I cannot believe Peter and Mary ________ up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the best answer

The teacher asked a difficult question, but finally Ted______ a good answer.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the best answer

It’s hard to _______well with him. He’s got such a difficult character.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

She _________ a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the best answer

Sportsmen ______their political differences on the sports field.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the best answer

Learning English isn’t so difficult once you _____.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Choose the best answer

The government hopes to_______its plans for introducing cable for TV.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Choose the best answer

She always takes good care _____ her children. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the best answer

Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Choose the best answer

I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the best answer

The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the best answer

I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the best answer

I do not use those things any more. You can _______ them away.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the best answer

They were late for work because their car _______ down.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the best answer

The authority _______ down that building to build a supermarket.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the best answer

He did not particularly want to _______any competitive sport.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Choose the best answer

I am tired because I ________late last night.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Choose the best answer

The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"

Xem lời giải >>