Đề bài

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Câu 11

I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.

    A.

    from

    B.

    to

    C.

    for

    D.

    at

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

keep st to oneself: giữ kín điều gì

=> I would be grateful if you kept the news to yourself. Do not tell anyone about it.

Tạm dịch: Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ kín tin tức này. Đừng nói nó cho bất kỳ ai.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 1

Elizabeth is fond ______ going to dances.

    A.

    in

    B.

    of                              

    C.

    with           

    D.

    at          

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be fond of: thích làm gì

=> Elizabeth is fond of going to dances.

Tạm dịch: Elizabeth thích đi học nhảy.


Câu 2

House cats are distantly related ______ lions and tigers. 

    A.

    in

    B.

    to

    C.

    of

    D.

    about

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be related to: liên quan tới

=> House cats are distantly related to lions and tigers. 

Tạm dịch: Mèo có họ hàng xa với sư tử và hổ.


Câu 3

Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ? 

    A.

    for

    B.

    about

    C.

    in

    D.

    at

Đáp án: A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be suitable for: phù hợp với

=> Is this type of soil suitable for growing tomatoes ? 

Tạm dịch: Loại đất này có phù hợp với trồng cà chua không?


Câu 4

Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?

    A.

    in

    B.

    with

    C.

    of

    D.

    about

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be aware of: nhận thức

=> Were you aware of the regulations against smoking in this area?

Tạm dịch: Bạn có nhận thức được quy định cấm hút thuốc trong khu vực này không?


Câu 5

One meter is approximately equal _____ a yard.

    A.

    about

    B.

    on

    C.

    to

    D.

    with

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be equal to: ngang bằng, tương đương

=> One meter is approximately equal to a yard.

Tạm dịch: Một mét gần tương đương với một thước.


Câu 6

Jane doesn't spend much money _____ clothes. 

    A.

    over

    B.

    about

    C.

    at

    D.

    on

Đáp án: D

Lời giải của GV Loigiaihay.com

spend time/money on sth: dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì đó 

=> Jane doesn't spend much money on clothes. 

Tạm dịch: Jane không nên dành quá nhiều tiền vào quần áo.


Câu 7

She always takes good care _____ her children. 

    A.

    for

    B.

    in

    C.

    with

    D.

    of

Đáp án: D

Lời giải của GV Loigiaihay.com

take care of sb (v.phr): quan tâm chăm sóc ai

=> She always takes good care of her children. 

Tạm dịch: Cô ấy luôn quan tâm chăm sóc tốt cho con mình.


Câu 8

Boy! _______ away all your toys and  go to bed right now.

    A.

    Come

    B.

    Lie

    C.

    Put

    D.

    Sit

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

put away: đặt xuống, cất đi

=> Boy! Put away all your toys and go to bed right now.

Tạm dịch: Con trai! Cất đồ chơi đi và đi ngủ thôi nào.


Câu 9

I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.

    A.

    get

    B.

    take

    C.

    look

    D.

    hang

Đáp án: A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

get through (v.phr): liên lạc

look through (v.phr): xem kỹ

=> I have been trying to ring him up all day and I could not get through

Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy cả ngày nhưng tôi không thể liên lạc được cho anh ấy.


Câu 10

The water supply of  the building was ______ off because the pipes burst.

    A.

    handed

    B.

    held

    C.

    cut

    D.

    paid

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

cut off (v.phr): cắt hẳn, ngừng cung cấp

=> The water supply of the building was cut off because the pipes burst.

Tạm dịch: Nước trong tòa nhà đã bị cắt bởi vì ống nước bị vỡ tung ra.


Câu 12

I do not use those things any more. You can _______ them away.

    A.

    get

    B.

    fall

    C.

    throw

    D.

    make

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

throw away: vứt đi, bỏ đi

=> I do not use those things any more. You can throw them away.

Tạm dịch: Tôi không còn sử dụng những thứ này nữa. Bạn có thể vứt chúng đi.


Câu 13

They were late for work because their car _______ down.

    A.

    got

    B.

    put

    C.

    cut

    D.

    broke

Đáp án: D

Phương pháp giải

cut down (v.phr): cắt giảm

put down (v.phr): đặt xuống

break down (v.phr): hỏng

get down (v.phr): rời khỏi, xuống (xe, tàu)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

cut down (v.phr): cắt giảm

put down (v.phr): đặt xuống

break down (v.phr): hỏng

get down (v.phr): rời khỏi, xuống (xe, tàu)

=> They were late for work because their car broke down.

Tạm dịch: Họ đi làm muộn bởi vì xe ô tô của họ hỏng.


Câu 14

The authority _______ down that building to build a supermarket.

    A.

    knocked

    B.

    came

    C.

    went

    D.

    fell

Đáp án: A

Phương pháp giải

knock down: phá hủy

come down: rơi xuống      

go down: giảm xuống

fall down: rơi xuống

Lời giải của GV Loigiaihay.com

knock down (v.phr): phá hủy = destroy

come down (v.phr):  đến, ghé   

go down (v.phr): giảm xuống

fall down (v.phr): rơi xuống

=> The authority knocked down that building to build a supermarket.

Tạm dịch:  Chính quyền đã phá hủy toàn nhà đó để xây dựng 1 siêu thị.


Câu 15

He did not particularly want to _______any competitive sport.

    A.

    use up

    B.

    do with           

    C.

    take up

    D.

    go on

Đáp án: C

Phương pháp giải

use up: sử dụng hết

do up: thắt chặt

take up: bắt đầu (chơi một môn thể thao hoặc thú tiêu khiển nào đó)

go on: tiếp tục

Lời giải của GV Loigiaihay.com

use up (v.phr): sử dụng hết

do up (v.phr): thắt chặt

take up (v.phr): bắt đầu (chơi một môn thể thao hoặc thú tiêu khiển nào đó)

go on (v.phr): tiếp tục

=> He did not particularly want to take up any competitive sport.

Tạm dịch: Đặc biệt anh ấy không muốn chơi bất kỳ môn thể thao nào mang tính cạnh tranh.


Câu 16

I am tired because I ________late last night.

    A.

    stayed up        

    B.

    kept off                      

    C.

    put out

    D.

    brought up

Đáp án: A

Phương pháp giải

stayed up: thức muộn     

kept off: tránh ra                    

put out (v): dập lửa     

brought up: nuôi dưỡng, giáo dục

Lời giải của GV Loigiaihay.com

stay up (v.phr): thức muộn     

kept off (v.phr): tránh xa                   

put out (v.phr): dập lửa     

bring up (v.phr): nuôi dưỡng, giáo dục

=> I am tired because I stayed up late last night.

Tạm dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã thức muộn tối qua.


Câu 17

The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"

    A.

    on to               

    B.

    away from      

    C.

    out of

    D.

    up to

Đáp án: D

Lời giải của GV Loigiaihay.com

come up to (v.phr): tiến lại gần = approach

=> The stranger came up to me and asked, "Is there a post office near here?"

Tạm dịch: Người lạ tiến lại phía tôi và hỏi: “ Có bưu điện nào gần đây không?”


Câu 18

The elevator is not running today. It is ________ order.

    A.

     to

    B.

    out 

    C.

    out of 

    D.

    in

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be out of order: hỏng

=> The elevator is not running today. It is out of order.

Tạm dịch: Thang máy không hoạt động hôm nay. Nó hỏng rồi.


Câu 19

That problem is _______ them. We can't make _______ our mind yet.

    A.

    out off/on       

    B.

    up to/up 

    C.

    away from/for

    D.

    on for/off

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be up to sb: tùy ai

make up one’s mind: quyết định 

=> That problem is up to them. We can't make up our mind yet.

Tạm dịch: Vấn đề này là tùy vào họ. Chúng tôi vẫn chưa thể quyết định.


Câu 20

I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well_____it.

    A.

    go with

    B.

    go through with

    C.

    go ahead

    D.

    go off

Đáp án: B

Phương pháp giải

go with (v.phr): đi với             

go through with (v.phr): hoàn thành  

go ahead (v.phr): đi về phía trước

go off (v.phr): nổ (bom), đổ/ reo (chuông, đồng hồ)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

go with (v.phr): đi với             

go through with (v.phr): có thể làm hoặc hoàn thành điều gì 

go ahead (v.phr): tiếp tục đi hoặc tiến hành

go off (v.phr): nổ (bom), đổ/ reo (chuông, đồng hồ)

=> I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well go through with it.

Tạm dịch: Tôi biết là bạn thấy khóa học rất nhàm chán, Pauline, nhưng bởi vì bạn đã bắt đầu được nó, thì bạn cũng có thể hoàn thành được nó. 


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the best answer.

She applied for training as a pilot, but they turned her ___________ because of her poor eyesight.

She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor
eyesight.
She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor
eyesight.
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the best answer

I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it ________ out?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the best answer

I cannot believe Peter and Mary ________ up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the best answer

The teacher asked a difficult question, but finally Ted______ a good answer.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the best answer

It’s hard to _______well with him. He’s got such a difficult character.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

She _________ a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the best answer

Sportsmen ______their political differences on the sports field.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the best answer

Learning English isn’t so difficult once you _____.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Choose the best answer

The government hopes to_______its plans for introducing cable for TV.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Choose the best answer

She always takes good care _____ her children. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the best answer

Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Choose the best answer

I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the best answer

The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the best answer

I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the best answer

I do not use those things any more. You can _______ them away.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the best answer

They were late for work because their car _______ down.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the best answer

The authority _______ down that building to build a supermarket.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the best answer

He did not particularly want to _______any competitive sport.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Choose the best answer

I am tired because I ________late last night.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Choose the best answer

The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"

Xem lời giải >>