Đề bài

Trong xilanh có tiết diện \(50c{m^2}\), pittong cách đáy \(30cm\), có khí ở \({32^0}C\) và áp suất \({10^6}N/{m^2}\). Khi nhận nhiệt lượng do \(5g\)xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm \({150^0}C\) . Biết khi cháy \(10\% \) nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là \(4,{8.10^7}J/kg\)

Câu 1

Tính công do khí thực hiện?

    A.

    1500J

    B.

    2237,7J

    C.

    737,7J

    D.

    1005,5J

Đáp án: C

Phương pháp giải

+ Sử dụng biểu thức tính thế tích: \(V = Sh\)

+ Áp dụng biểu thức quá trình đẳng áp: \(\dfrac{V}{T} = h/s\)

+ Áp dụng biểu thức tính công trong quá trình đẳng áp: \(A = p\left( {\Delta V} \right)\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

+ Thể tích \({V_1} = Sh = 50.30 = 1500c{m^3}\)

+ Quá trình đẳng áp:

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \dfrac{{{V_1}}}{{{T_1}}} = \dfrac{{{V_2}}}{{{T_2}}}\\ \Rightarrow {V_2} = \dfrac{{{V_1}{T_2}}}{{{T_1}}} = \dfrac{{1500.\left( {32 + 150 + 273} \right)}}{{\left( {32 + 273} \right)}} = 2237,7c{m^3}\end{array}\)

+ Công do khí thực hiện: \(A = p\left( {{V_2} - {V_1}} \right) = {10^6}\left( {2237,7 - 1500} \right){.10^{ - 6}} = 737,7J\)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

Hiệu suất của quá trình là:

    A.

    3,07%

    B.

    7,03%

    C.

    12,5%

    D.

    20%

Đáp án: A

Phương pháp giải

+ Sử dụng biểu thức tính nhiệt lượng: \(Q = Lm\)

+ Áp dụng biểu thức tính hiệu suất: \(H = \dfrac{A}{{{Q_1}}}\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

+ Khi cháy \(10\% \) nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí => \({Q_1} = 0,1Lm = 0,1.4,{8.10^7}{.5.10^{ - 3}} = 24000J\)

+ Hiệu suất: \(H = \dfrac{A}{{{Q_1}}}\)

Ta có, công \(A = 737,7J\)  (đã tính ở câu trên)

Suy ra: \(H = \dfrac{A}{{{Q_1}}} = \dfrac{{737,7}}{{24000}} = 0,0307 = 3,07\% \)


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Câu nào dưới đây nói đúng về hiệu suất của động cơ nhiệt?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Động cơ nhiệt là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Động cơ nhiệt được sử dụng rộng rãi hiện nay là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn phát biểu đúng?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Biểu thức xác định hiệu suất của động cơ nhiệt là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng được xác định bởi biểu thức:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Động cơ nhiệt lí tưởng mỗi chu trình truyền \(80\% \) nhiệt lượng nhận được cho nguồn lạnh. Biết nhiệt độ của nguồn lạnh là \({30^0}C\). Nhiệt độ của nguồn nóng là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Máy hơi nước công suất \(10kW\) tiêu thụ \(10kg\) than đá trong \(1\) giờ. Biết hơi nước vào và ra xilanh có nhiệt độ \({227^0}C\) và \({100^0}C\). Năng suất tỏa nhiệt của than đá là \({3,6.10^7}J/kg\). Hiệu suất thực của máy và của một động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nhiệt độ nói trên là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chu trình hoạt động của một động cơ nhiệt như hình vẽ:

Biết tác nhân là một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử. Hiệu suất của động cơ nhiệt là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nhiệt độ của nguồn nóng một động cơ nhiệt là 5500C, của nguồn lạnh là 250C. Hỏi công mà động cơ thực hiện được khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 5.106 J (coi động cơ là lí tưởng).

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Xác định hiệu suất của 1 động cơ nhiệt biết rằng khi nó thực hiện được công 40 kJ thì nó nhả cho nguồn lạnh nhiệt lượng 160 kJ.

 

Xem lời giải >>