Đề bài

Choose the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange in each of the following questions.

Câu 3

a. Andy: Thank you. Could you tell me if I can get a second card?

b. Anna: Sure. Just swipe your card slowly.

c. Andy: Could you tell me how to use the thing to open the door?

d. Anna: Yes, but a second card costs extra.

    A.

    c – d – b – a 

    B.

    a – b – c – d

    C.

    c – d – b – a

    D.

    c – b – a – d

Đáp án: D

Phương pháp giải

*Nghĩa của các câu

a. Andy: Thank you. Could you tell me if I can get a second card?

(Cảm ơn bạn. Bạn có thể cho tôi biết liệu tôi có thể nhận được thẻ thứ hai không?)

b. Anna: Sure. Just swipe your card slowly.

(Chắc chắn rồi. Chỉ cần quẹt thẻ từ từ.)

c. Andy: Could you tell me how to use the thing to open the door?

(Bạn có thể cho tôi biết cách sử dụng thứ đó để mở cửa không?)

d. Anna: Yes, but a second card costs extra.

(Có, nhưng thẻ thứ hai sẽ có giá cao hơn.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài hoàn chỉnh

(c) Andy: Could you tell me how to use the thing to open the door?

(b) Anna: Sure. Just swipe your card slowly.

(a) Andy: Thank you. Could you tell me if I can get a second card?

(d) Anna: Yes, but a second card costs extra.

Tạm dịch

(c) Andy: Bạn có thể cho tôi biết cách sử dụng cái đó để mở cửa không?

(b) Anna: Chắc chắn rồi. Chỉ cần quẹt thẻ một cách chậm rãi.

(a) Andy: Cảm ơn bạn. Bạn có thể cho tôi biết liệu tôi có thể nhận được thẻ thứ hai không?

(d) Anna: Có, nhưng thẻ thứ hai sẽ có giá cao hơn.

Chọn D

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 1

a. Kevin: That's interesting. Have you noticed any differences between the generations?

b. Kevin: Ly, do you live with your extended family? 

c. Ly: Yes, I do. I live with my grandparents, my parents, and my younger sister.

    A.

    b – c – a

    B.

    b – a – c

    C.

    a – c – b

    D.

    a – b – c

Đáp án: A

Phương pháp giải

*Nghĩa của các câu

a. Kevin: That's interesting. Have you noticed any differences between the generations?

(Điều đó thật thú vị. Bạn có nhận thấy sự khác biệt nào giữa các thế hệ không?)

b. Kevin: Ly, do you live with your extended family?

(Ly, bạn có sống với đại gia đình của mình không?)

c. Ly: Yes, I do. I live with my grandparents, my parents, and my younger sister.

(Vâng. Tôi sống với ông bà, bố mẹ và em gái tôi.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài hoàn chỉnh

(b) Kevin: Ly, do you live with your extended family?

(c) Ly: Yes, I do. I live with my grandparents, my parents, and my younger sister.

(a) Kevin: That's interesting. Have you noticed any differences between the generations?

Tạm dịch

(b) Kevin: Ly, bạn có sống với đại gia đình của mình không?

(c) Ly: Vâng. Tôi sống với ông bà, bố mẹ và em gái tôi.

(a) Kevin: Điều đó thật thú vị. Bạn có nhận thấy sự khác biệt nào giữa các thế hệ không?

Chọn A


Câu 2

a. Mark: Mai, which human activity is the main cause of global warming?

b. Mark: Why do you think so?

c. Mai: I think it’s cutting down or burning forests.

    A.

    b – c – a

    B.

    a – c – b

    C.

    a – b – c 

    D.

    b – a – c

Đáp án: B

Phương pháp giải

*Nghĩa của các câu

a. Mark: Mai, which human activity is the main cause of global warming?

(Mai, hoạt động nào của con người là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu?)

b. Mark: Why do you think so?

(Tại sao bạn nghĩ vậy?)

c. Mai: I think it’s cutting down or burning forests.

(Tôi nghĩ đó là chặt phá hoặc đốt rừng.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài hoàn chỉnh

(a) Mark: Mai, which human activity is the main cause of global warming?

(c) Mai: I think it’s cutting down or burning forests.

(b) Mark: Why do you think so?

Tạm dịch

(a) Mark: Mai, hoạt động nào của con người là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu?

(c) Mai: Tôi nghĩ đó là chặt phá hoặc đốt rừng.

(b) Mark: Tại sao bạn nghĩ như vậy?

Chọn B


Câu 4

a. Cindy: Cool. What's the national costume?

b. Phong: It's Hanoi. It's a stunning city.

c. Cindy: Do you mind if I ask you some questions about Vietnam?

d. Phong: Sure!

e. Cindy: Thanks. What's the capital city of Vietnam?

    A.

    e – b – a – d – a

    B.

    a – d – e – b – a

    C.

    c – d – e – b – a

    D.

    c – d – a – b – e

Đáp án: C

Phương pháp giải

*Nghĩa của các câu

c. Cindy: Do you mind if I ask you some questions about Vietnam?

a. Cindy: Cool. What's the national costume?

(Cindy: Tuyệt vời. Trang phục dân tộc là gì?)

b. Phong: It's Hanoi. It's a stunning city.

(Phong: Đó là Hà Nội. Đó là một thành phố tuyệt đẹp.)

(Cindy: Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn một số câu hỏi về Việt Nam không?)

d. Phong: Sure!

(Phong: Chắc chắn rồi!)

e. Cindy: Thanks. What's the capital city of Vietnam?

(Cindy: Cảm ơn. Thủ đô của Việt Nam là gì?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài hoàn chỉnh

(c) Cindy: Do you mind if I ask you some questions about Vietnam?

(d) Phong: Sure!

(e) Cindy: Thanks. What's the capital city of Vietnam?

(b) Phong: It's Hanoi. It's a stunning city.

(a) Cindy: Cool. What's the national costume?

Tạm dịch

(c) Cindy: Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn một số câu hỏi về Việt Nam không?

(d) Phong: Chắc chắn rồi!

(e) Cindy: Cảm ơn. Thủ đô của Việt Nam là gì?

(b) Phong: Đó là Hà Nội. Đó là một thành phố tuyệt đẹp.

(a) Cindy: Tuyệt vời. Trang phục dân tộc là gì?

Chọn C