Choose the word that has a stress pattern different from the others.
-
A.
charity
-
B.
history
-
C.
piano
-
D.
evening
Đáp án : C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. charity /ˈtʃærɪti/
B. history /ˈhɪstri/
C. piano /piˈænəʊ/
D. evening /ˈiːvnɪŋ/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề
Pronunciation: Word stress
(Phát âm: Trọng âm của từ)
6. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress.
(Khoanh chọn từ có vị trị của trọng âm chính khác với ba từ còn lại.)
1. a. arrive |
b. begin |
c. answer |
d. machine |
2. a. visit |
b. enter |
c. under |
d. about |
3. a. along |
b. papaya |
c. across |
d. into |
4. a. Brazil |
b. Japan |
c. China |
d. Korea |
5. a. happen |
b. final |
c. living |
d. alive |
6. a. alarm |
b. college |
c. mistake |
d. cartoon |
7. a. again |
b. above |
c. really |
d. alive |
8. a. computer |
b. beautiful |
c. continuous |
d. deliver |
9. a. Vietnamese |
b. Japanese |
c. Cambodia |
d. Indonesia |
Intonation: Word stress
5. Listen and underline the stressed syllables. Then listen again and repeat.
(Nghe và gạch dưới các âm tiết được nhấn trọng âm. Sau đó nghe và lặp lại.)
Each word below has got one stress. We only stress vowels, e.g. orange.
(Mỗi từ bên dưới đều có 1 trọng âm. Chúng ta chỉ nhấn trọng âm vào các nguyên âm, ví dụ: orange.)
- apple
- chicken
- cereal
- tomato
- pepper
- onion
- coffee
- lemon