Read the following passage and choose the best answer to fill in each blank.
There is now an amazing new car that can run on air. It is cheap, creates no pollution and costs almost (21) _________ to run.
The new CAT (compressed air technology) car was (22) _________display at the Paris motor show. The car was invented by a Frenchman Guy Negre. He has spent the last six years (23) _________his idea and has now produced a car that can travel up to 120 miles (200 kilometres) on one tank of compressed air and reach speeds of up to 65 mph (110 kph). The car will cost around 7,000 pounds and will come complete with (24) _________own refuelling system.
There is a problem with the car though. It will take around four to five hours to refuel. A high speed refuelling station has been designed, (25) _________this will cost around 70,000 pounds.
Read the following passage and choose the best answer to fill in each blank.
There is now an amazing new car that can run on air. It is cheap, creates no pollution and costs almost (21) _________ to run.
The new CAT (compressed air technology) car was (22) _________display at the Paris motor show. The car was invented by a Frenchman Guy Negre. He has spent the last six years (23) _________his idea and has now produced a car that can travel up to 120 miles (200 kilometres) on one tank of compressed air and reach speeds of up to 65 mph (110 kph). The car will cost around 7,000 pounds and will come complete with (24) _________own refuelling system.
There is a problem with the car though. It will take around four to five hours to refuel. A high speed refuelling station has been designed, (25) _________this will cost around 70,000 pounds.
-
A.
anything
-
B.
nothing
-
C.
something
-
D.
everything
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
anything: bất kì thứ gì
nothing: không có thứ gì
something: một thứ gì đó
everything: mọi thứ
There is now an amazing new car that can run on air. It is cheap, creates no pollution and costs almost nothing to run.
(Bây giờ có một chiếc xe mới tuyệt vời có thể chạy bằng không khí. Nó rẻ, không gây ô nhiễm và hầu như không tốn chi phí vận hành.)
Chọn B
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
by
-
D.
at
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
on: trên
in: trong
by: bởi
at: tại
Cụm từ “on display”: trưng bày
The new CAT (compressed air technology) car was on display at the Paris motor show.
(Chiếc xe CAT (công nghệ khí nén) mới đã được trưng bày tại triển lãm ô tô Paris.)
Chọn A
-
A.
develop
-
B.
to develop
-
C.
developing
-
D.
developed
Đáp án: C
Kiến thức: Dạng động từ
Sau động từ “spent” (dành ra) cần một động từ ở dạng V-ing.
develop (v): phát triển
He has spent the last six years developing his idea and has now produced a car that can travel up to 120 miles,
(Anh ấy đã dành sáu năm qua để phát triển ý tưởng của mình và hiện đã sản xuất được một chiếc ô tô có thể đi được quãng đường 120 dặm,)
Chọn C
-
A.
their
-
B.
our
-
C.
his
-
D.
its
Đáp án: D
Kiến thức: Tính từ sở hữu
their: của họ
our: của chúng tôi
his: của anh ấy
its: của nó
The car will cost around 7,000 pounds and will come complete with its own refuelling system.
(Chiếc xe sẽ có giá khoảng 7.000 bảng Anh và sẽ hoàn thiện với hệ thống tiếp nhiên liệu riêng của nó.)
Chọn D
-
A.
but
-
B.
and
-
C.
or
-
D.
so
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
but: nhưng
and: và
or: hoặc
so: vì vậy
A high speed refuelling station has been designed, but this will cost around 70,000 pounds.
(Một trạm tiếp nhiên liệu tốc độ cao đã được thiết kế, nhưng sẽ tiêu tốn khoảng 70.000 bảng Anh.)
Chọn A