8.5 - Unit 8. Travel and Holiday - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery>
1 Choose the correct words to complete the sentences. 2 8.01 Listen to the first part of an interview. Which sentence is NOT true?3 8.02 Listen to the second part of the interview. Mark the sentences T (TRUE) or F (FALSE). 4 8.03 Listen again. Write down the things below.
Bài 1
Working holidays
(Ngày lễ làm việc)
I can identify specific details in a conversation and talk about trips and excursions.
(Tôi có thể xác định các chi tiết cụ thể trong một cuộc trò chuyện và nói về các chuyến đi và du ngoạn.)
1 Choose the correct words to complete the sentences.
(Chọn các từ chính xác để hoàn thành các câu.)
1 I think it's a good idea to while you're still young.
a trip b journey c travel
(chuyến đi) (hành trình) (du lịch)
2 The hotel organises to interesting tourist places.
a excursions b travels c journeys
(du ngoạn) (du lịch) (hành trình)
3 I enjoyed the day out, but the back home took four hours!
a travel b journey c excursion
(du lịch) (hành trình) (dã ngoại)
4 We're planning a three-day to New York next summer.
a travel b trip c journey
(du lịch) (chuyến đi) (hành trình)
5 Would you like to work in the industry?
a trip b voyage c travel
(chuyến đi) (hành trình) (du lịch)
6 We were all tired after the long sea .
a voyage b travel c journey
(hành trình) (du lịch) (hành trình)
Lời giải chi tiết:
1 c travel
(du lịch)
I think it's a good idea to travel while you're still young.
(Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt để đi du lịch trong khi bạn vẫn còn trẻ.)
2 a excursions
(chuyến du ngoạn)
The hotel organises excursions to interesting tourist places.
(Khách sạn tổ chức các chuyến du ngoạn đến những địa điểm du lịch thú vị.)
3 b journey
(hành trình )
I enjoyed the day out, but the journey back home took four hours!
(Tôi rất thích ngày này, nhưng hành trình trở về nhà mất bốn giờ!)
4 b trip
(chuyến đi )
We're planning a three-day trip to New York next summer.
(Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi ba ngày đến New York vào mùa hè tới.)
5 c travel
(du lịch)
Would you like to work in the travel industry?
(Bạn có muốn làm việc trong ngành du lịch không?)
6 a voyage
(chuyến đi)
We were all tired after the long sea voyage.
(Tất cả chúng tôi đều mệt mỏi sau chuyến đi biển dài.)
Bài 2
2 8.01 Listen to the first part of an interview. Which sentence is NOT true?
(Lắng nghe phần đầu tiên của một cuộc phỏng vấn. Câu nào không đúng?)
1 Ellie always goes on working holidays.
(Ellie luôn đi nghỉ làm việc.)
2 She has visited nine different countries.
(Cô đã đến thăm chín quốc gia khác nhau.)
3 She likes beach holidays.
(Cô ấy thích những ngày nghỉ trên bãi biển.)
Bài 3
3 8.02 Listen to the second part of the interview. Mark the sentences T (TRUE) or F (FALSE).
(Nghe phần thứ hai của cuộc phỏng vấn. Đánh dấu các câu T (đúng) hoặc F (sai).)
1 Ellie first found out about Woofing online.
(Ellie lần đầu tiên phát hiện ra về việc giả mạo trực tuyến.)
2 Ellie always goes travelling when her job ends.
(Ellie luôn đi du lịch khi công việc của cô kết thúc.)
3 Ellie enjoys working at summer camps the most.
(Ellie thích làm việc tại các trại hè nhiều nhất.)
4 You can work at activity camps even if you aren't sporty.
(Bạn có thể làm việc tại các trại hoạt động ngay cả khi bạn không thể thao.)
5 You have to pay for food at activity camps.
(Bạn phải trả tiền cho thực phẩm tại các trại hoạt động.)
6 Ellie thinks that working holidays might be difficult for older people.
(Ellie nghĩ rằng ngày lễ làm việc có thể khó khăn cho người già.)
Bài 4
4 8.03 Listen again. Write down the things below.
(Nghe lại. Viết ra những thứ dưới đây.)
1 three sports that Ellie has taught , , .
(Ba môn thể thao mà Ellie đã dạy.)
2 three disadvantages of working holidays , , .
(Ba nhược điểm của ngày lễ làm việc.)
3 three advantages of working holidays , , .
(Ba lợi thế của kỳ nghỉ làm việc.)
Bài 5
5 Match 1-6 with a-f to make compound nouns.
(Kết hợp 1-6 với a-f để tạo cụm danh từ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 6
6 Write the correct compound noun for each definition. Use the compound nouns in Exercise 5.
(Viết danh từ hợp chất chính xác cho mỗi định nghĩa. Sử dụng các danh từ hợp chất trong Bài tập 5.)
Lời giải chi tiết:
1 holiday where you do paid work working holiday
(Ngày lễ nơi bạn làm công việc có lương trong kỳ nghỉ làm việc)
2 a small amount of money you receive each week pocket money
(Một số tiền nhỏ bạn nhận được mỗi tuần)
3 a farm that grows food without using chemicals organic farm
(Một trang trại trồng thức ăn mà không sử dụng trang trại hữu cơ hóa chất)
4 the part of a hotel where you check in when you arrive reception desk
(Một phần của một khách sạn nơi bạn đăng ký khi bạn đến bàn tiếp tân)
5 a visit to a place on Saturday and Sunday weekend trip
(Chuyến thăm đến một địa điểm vào chuyến đi cuối tuần thứ bảy và chủ nhật)
6 the period of time during the winter when there is enough snow to ski ski season
(Khoảng thời gian trong mùa đông khi có đủ tuyết để trượt tuyết)
- 8.6 - Unit 8. Travel and Holiday - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 8.7 - Unit 8. Travel and Holiday - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 8.8 - Unit 8. Travel and Holiday - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 8.4 - Unit 8. Travel and Holiday - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 8.3 - Unit 8. Travel and Holiday - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 5.4 - Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.4 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery