Outthink


Outthink 

/ˌaʊtˈθɪŋk/

(v): suy nghĩ nhanh hơn  

V1 của outthink

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outthink

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outthink

(past participle – quá khứ phân từ)

outthink 

Ex: Darius was determined to outthink, outride, outfight, and absolutely overwhelm Alexander with superior numbers.

(Darius quyết tâm nghĩ xa hơn, vượt trội hơn, chiến đấu tốt hơn và hoàn toàn áp đảo Alexander với quân số vượt trội.)

outthought 

Ex: City outspent United these days but they also outthought them.

(City vượt qua United những ngày này nhưng họ cũng nghĩ xa hơn.)

outthought 

Ex: City has outspent United these days but they have also outthought them. 

(City vượt qua United những ngày này nhưng họ cũng nghĩ xa hơn.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm