Outleap


Outleap 

/ˌaʊtˈliːp/

(v): nhảy cao/ xa hơn 

V1 của outleap

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outleap

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outleap

(past participle – quá khứ phân từ)

outleap 

Ex: Scowcroft soared to outleap Tarnat and send a looping header over the keeper.

(Scowcroft bay lên vượt qua Tarnat và đánh đầu ngược qua thủ môn.)

outleapt 

Ex: He outleapt his marker and headed the ball easily into the back of the net. 

(Anh vượt qua người đánh dấu và đánh đầu đưa bóng dễ dàng vào lưới.)

outleapt 

Ex: Ryan has outleapt Crane to smash the high jump record.

(Ryan đã vượt qua Crane để phá kỷ lục nhảy cao.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm