Outthrow


Outthrow 

/aʊtˈθrəʊ/

(v): ném nhanh hơn  

V1 của outthrow

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outthrow

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outthrow

(past participle – quá khứ phân từ)

outthrow 

Ex: What if every second man who came in could outthrow her?

(Điều gì sẽ xảy ra nếu mọi người đàn ông thứ hai bước vào đều có thể đánh bại cô ấy?)

outthrew 

Ex: We needed the ability to throw the ball over people's head, and JaMarcus has obviously shown he outthrew most everything.

(Chúng tôi cần khả năng ném bóng qua đầu mọi người, và JaMarcus rõ ràng đã cho thấy anh ấy ném bóng tốt hơn hầu hết mọi thứ.)

outthrown 

Ex: We needed the ability to throw the ball over people's head, and JaMarcus has obviously shown he has outthrown most everything. 

(Chúng tôi cần khả năng ném bóng qua đầu mọi người, và JaMarcus rõ ràng đã cho thấy anh ấy ném bóng tốt hơn hầu hết mọi thứ.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm