Outswim


Outswim 

/ˌaʊtˈswɪm/ 

(v): bơi giỏi hơn  

V1 của outswim

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outswim

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outswim

(past participle – quá khứ phân từ)

outswim 

Ex: He could outclimb, outswim, outrun, outdevil any of them; while none dared fight with him.

(Anh ta có thể vượt trội hơn, bơi nhanh hơn, chạy nhanh hơn, vượt qua bất kỳ ai trong số họ; trong khi không ai dám chiến đấu với anh ta.)

outswam 

Ex: You know, it's not like she outswam the bears.

(Bạn biết đấy, không phải là cô ấy bơi qua lũ gấu.)

 

outswum 

Ex: You know, it's not like she's outswum the bears. 

(Bạn biết đấy, không phải là cô ấy bơi qua lũ gấu.)

 

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm