Outfly


Outfly 

/ˌaʊtˈflaɪ/

(v): bay cao/ xa hơn 

V1 của outfly

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outfly

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outfly

(past participle – quá khứ phân từ)

outfly 

Ex: This bird has such powerful wings that it can outfly any predators with ease.

(Loài chim này có đôi cánh mạnh mẽ đến mức nó có thể dễ dàng đánh bại bất kỳ kẻ săn mồi nào.)

outflew 

Ex: The buzzard outflew the crow and struck it in mid-air.

(Con chim ó bay ra khỏi con quạ và tấn công nó giữa không trung.)

outflown 

Ex: This new fighter plane has outflown anything the enemy has produced.

(Máy bay chiến đấu mới này đã vượt qua mọi thứ mà kẻ thù đã sản xuất.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm