Outrank


outrank 

/ˌaʊtˈræŋk/

(v): xếp hạng cao hơn

V1 của outrank

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outrank

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outrank

(past participle – quá khứ phân từ)

outrank 

Ex: Colonel Jones outranks everyone here.

(Đại tá Jones có thứ hạng cao hơn tất cả mọi người ở đây.)

outdrank 

Ex: As Superintendent, she outranked all the other police officers in the room.

(Với tư cách là Giám đốc, cô ấy có thứ hạng cao hơn tất cả các sĩ quan cảnh sát khác trong phòng.)

outdrunk 

Ex: 

As Superintendent, she has outranked all the other police officers in the room.

(Với tư cách là Giám đốc, cô ấy có thứ hạng cao hơn tất cả các sĩ quan cảnh sát khác trong phòng.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm