Outshoot


Outshoot 

/ˌaʊt’ʃuːt/

(v): bắn giỏi hơn/ nảy mầm, mọc  

V1 của outshoot

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outshoot

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outshoot

(past participle – quá khứ phân từ)

outshoot 

Ex: A tree is outshooting its roots.

(Một cái cây đang đâm chồi nảy lộc.)

outshot 

Ex: Sparks outshot from the fire.

(Tia lửa bắn ra từ đám cháy.)

outshot 

Ex: Sparks have outshot from the fire. 

(Tia lửa bắn ra từ đám cháy.)

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm