Toán lớp 4, giải bài tập SGK toán lớp 4 chân trời sáng tạo Chủ đề 3. Các phép tính với số tự nhiên SGK Toán lớp 4 ..

Toán lớp 4 trang 27 - Bài 53: Em làm được những gì - SGK Chân trời sáng tạo


Tính nhẩm. a) 2 100 : 10 Tổ Một và Tổ Hai, mỗi tổ nhận 8 820 m vải để cắt may. Tổ Một cắt may trong 30 ngày thì hết số vải đó

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Video hướng dẫn giải

Tính nhẩm.

a) 2 100 : 10

4 500 : 100

83 000 : 1 000

b) 720 : 10 : 8

1 500 : (5 x 100)

60 000 : 1 000 x 6

Phương pháp giải:

- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1 000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.

- Với biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện lần lượt từ trái sang phải

Lời giải chi tiết:

a) 2 100 : 10 = 210

    4 500 : 100 = 45

    83 000 : 1 000 = 83

b) 720 : 10 : 8 = 72 : 8 = 9

    1 500 : (5 x 100) = 1 500 : 500 = 3

    60 000 : 1 000 x 6 = 60 x 6 = 360

Câu 2

Video hướng dẫn giải

Đặt tính rồi tính.

a) 720 : 90

    6 890 : 30

b) 799 : 17

    1 188 : 51

Phương pháp giải:

a) Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là chữ số 0, ta có thể cùng xóa một chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường.

b) Đặt tính rồi c hia lần lượt từ trái sang phải

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Video hướng dẫn giải

>, <, =

a) 120 x 40 ………. 120 : 40

b) 280 + 70 ……….. 280 x 70

c) 320 – 80 ……… 320 : 80

d) 610 + 0 ………. 610 – 0

Phương pháp giải:

- Tính kết quả hai vế

- So sánh rồi điền dấu thích hợp

Lời giải chi tiết:

a) 120 x 40 > 120 : 40

b) 280 + 70 < 280 x 70

c) 320 – 80 > 320 : 80

d) 610 + 0 = 610 – 0

Câu 4

Video hướng dẫn giải

Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.

Phương pháp giải:

- Tính giá trị biểu thức

- Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

400 : (8 x 5) = 400 : 40 = 10

1 200 : 6 : 100 = 200 : 100 = 2

810 : 45 : 2 = 18: 2 = 9

810 : 90 = 9

50 : 5 = 10

100 : 50 = 2

Vậy các biểu thức có giá trị bằng nhau là:

Câu 5

Video hướng dẫn giải

Chọn ý trả lời đúng.

Số thích hợp để thay vào ? ở mỗi câu là:

Phương pháp giải:

a) Muốn tìm thừa số chua biết ta lấy tích chia cho thừa số kia

b) Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

c) Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia

Lời giải chi tiết:

a) ……. x 30 = 900

   900 : 30 = 30

Vậy số cần tìm là 30

   Chọn A

b) 720 : ……. = 15

   720 : 15 = 48

Vậy số cần tìm là 48

   Chọn C

c) …… : 11 = 66

    66 x 11 = 726

Vậy số cần tìm là 726

   Chọn B

Câu 6

Video hướng dẫn giải

Tổ Một và Tổ Hai của một xưởng may, mỗi tổ nhận 1 500 m vải để cắt may. Tổ Một cắt may trong 30 ngày thì hết số vải đó. Tổ Hai cắt may hết số vải đó trong 25 ngày. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ Một cắt may ít hơn tổ Hai bao nhiêu mét vải?

Phương pháp giải:

- Tìm số mét vải trung bình mỗi ngày tổ Một cắt may

- Tìm số mét vải trung bình mỗi ngày tổ Hai cắt may

- Tìm số mét vải trung bình mỗi ngày tổ Một cắt may ít hơn tổ Hai

Lời giải chi tiết:

Số mét vải trung bình mỗi ngày tổ Một cắt may là:

1 500 : 30 = 50 (m)

Số mét vải trung bình mỗi ngày tổ Hai cắt may là:

1 500 : 25 = 60 (m)

Số mét vải trung bình mỗi ngày tổ Một cắt may ít hơn tổ Hai là:

60 – 50 = 10 (m)

Đáp số: 10 m


Bình chọn:
4.2 trên 12 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí