Lesson 1 - Unit 3 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 3>
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). a) This is Tony. Đây là Tony. Hello, Tony. Xin chào, Tony. b) And this is Linda. Và đây là Linda. Hi, Linda. Nice to meet you. Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
Lesson 1 (Bài học 1)
1
Bài 1: Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và đọc lại).
a) This is Tony.
Hello, Tony.
b) And this is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a) Đây là Tony.
Xin chào, Tony.
b) Và đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
2
Bài 2: Point and say.
(Chỉ và nói).
This is Peter.
Hello, Peter. Nice to meet you.
And this is Quan.
Hello, Quan. Nice to meet you.
This is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
And this is Tony.
Hi, Tony. Nice to meet you.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Đây là Peter.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Quân.
Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn.
Đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Tony.
Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.
3
Bài 3: Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói).
This is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
And this is Mai.
Hi, Mai. Nice to meet you.
This is Peter.
Hi, Peter. Nice to meet you.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Mai.
Xin chào, Mai. Rất vui được biết bạn.
Đây là Peter.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
Câu 4
Bài 4: Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu).
Lời giải chi tiết:
1. a 2. b
Audio script
1. Nam: Mai, this is Linda.
Mai: Hello, Linda.
2. Quan: Tony, this is Phong.
Phong: Hello, Tony.
Tạm dịch:
1. Nam: Mai, đây là Linda.
Mai: Xin chào, Linda.
2. Quan: Tony, đây là Phong.
Phong: Xin chào, Tony.
Câu 5
Bài 5: Look and write.
(Nhìn và viết).
Lời giải chi tiết:
a) 1. Linda: This is Nam.
Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.
b) 2. Mai: This is Phong.
Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.
Tạm dịch:
a) Đây là Nam.
Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.
b) Đây là Phong.
Xin chào, Phong. Rất vui được biết bạn.
Câu 6
Bài 6: Let’s sing.
(Nào chúng ta cùng hát).
How are you?
Hello, Peter. How are you?
I'm fine, thank you. How are you?
Thank you, Peter. I'm fine too.
Let's go to school together.
How are you, Nam, Quan and Mai?
Thank you, Miss Hien, we're fine.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Bạn có khỏe không?
Chào em, Peter. Em có khỏe không?
Em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?
Cảm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.
Nào chúng ta cùng đến trường nhé.
Các em vẫn khỏe chứ Nam, Quân và Mai?
Cảm ơn cô Hiền, chúng em đều khỏe ạ.
Loigiaihay.com