

Bài 27: Phòng tránh đuối nước trang 68 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức>
Viết vào dưới mỗi hình chữ N thể hiện hành động nên làm, chữ K thể hiện hành động không nên làm để phòng tránh đuối nước.
Câu 1
Viết vào dưới mỗi hình chữ N thể hiện hành động nên làm, chữ K thể hiện hành động không nên làm để phòng tránh đuối nước.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Trong bài tập này, em sẽ ôn lại kiến thức về kĩ năng phán đoán tình huống có nguy cơ dẫn đến đuối nước. Hãy quan sát tình huống và viết vào chỗ (...) để hoàn thành các bước dưới đây:
Bước 1: Em quan sát thấy:………………………………….
Bước 2: Em phân tích điều quan sát thấy:………………….
Bước 3: Em dự đoán có nguy cơ:…………………………..
Bước 4: Em đưa ra cách xử lý:……………………………..
Lời giải chi tiết:
Bước 1: Em quan sát thấy: Bạn gái đang dùng que cố lấy quả bóng rơi xuống nước.
Bước 2: Em phân tích điều quan sát thấy: Dòng nước đang chảy rất nguy hiểm, quả bóng đang ở xa bờ, chiếc que quá ngắn so với khoảng cách từ bờ đến quả bóng và không có sự giám sát của người lớn.
Bước 3: Em dự đoán có nguy cơ: Bạn gái có thể bị ngã xuống nước.
Bước 4: Em đưa ra cách xử lý: Cần đi tìm sự trợ giúp của người lớn.
Câu 3
Sử dụng các từ/cụm từ: nơi an toàn; phao tròn, áo phao; giao thông đường thuỷ; rào kín; lại gần; nguy cơ đuối nước; bơi một mình; chơi đùa gần điền vào chỗ (...) để hoàn thành báo cáo về “Phòng tránh đuối nước”.
Đuối nước có thể xảy ra với cả trẻ em và người lớn. Có một số tình huống dẫn đến (1)………… như bơi ở nơi không an toàn; trẻ em (2)…………….. , không có người bảo hộ, giám sát; toàn; không thực hiện đúng an toàn khi tham gia (3)…………….
Để phòng tránh đuối nước:
– Nên làm: học bơi và bơi ở những (4)............ tiện cứu hộ như (5)……….,………. và người lớn giám sát; thực hiện đúng các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thuỷ; che chắn bể chứa nước, (6)....................ao, khu vực ngập nước.
– Không nên làm: (7)……………đi bơi ở hồ ao, sông, suối; đi qua, (8)…………. nơi có dòng nước lớn, các nơi ngập nước.
Lời giải chi tiết:
(1) nguy cơ đuối nước
(2) bơi một mình
(3) giao thông đường thủy
(4) nơi an toàn
(5) phao tròn, áo phao
(6) rào kín
(7) lại gần
(8) chơi đùa gần.


- Bài 28: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe trang 70 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 26: Thực phẩm an toàn trang 66 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 25: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng trang 64 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 24: Chế độ ăn uống cân bằng trang 62 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 31: Ôn tập chủ đề sinh vật và môi trường trang 78 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 75 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 72 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe trang 70 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 27: Phòng tránh đuối nước trang 68 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 31: Ôn tập chủ đề sinh vật và môi trường trang 78 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 75 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 72 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe trang 70 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 27: Phòng tránh đuối nước trang 68 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức