

Bài 26: Thực phẩm an toàn trang 66 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức>
Viết vào chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai khi nói về những dấu hiệu chính nhận biết thực phẩm an toàn.
Câu 1
Viết vào chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai khi nói về những dấu hiệu chính nhận biết thực phẩm an toàn.
![]() |
![]() |
|
|
![]() |
![]() |
|
|
Lời giải chi tiết:
S |
Rau củ quả có dấu hiệu dập nát, nhưng được bảo quản trong túi, có nguồn gốc địa chỉ sản xuất rõ ràng. |
Đ |
Thực phẩm tươi sống có màu sắc tươi, sáng, được bảo quản hợp vệ sinh. |
Đ |
Thực phẩm chế biến sẵn có địa chỉ sản xuất, còn hạn sử dụng, bảo quản hợp vệ sinh. |
Đ |
Thực phẩm cần được chế biến hợp vệ sinh và được nấu chín trước khi ăn. |
Câu 2
Đánh dấu × vào phù hợp để giải thích lí do cần sử dụng thực phẩm an toàn.
× |
a) để tránh ăn phải thực phẩm không tươi mới, thậm chí bị ôi, thiu mốc hỏng. |
b) để phòng tránh bị bệnh thừa cân béo phi, đảm bảo cân nặng theo chiều cao ở mức bình thường theo độ tuổi. |
|
× |
c) để không bị đau bụng, đi ngoài; ngộ độc thực phẩm. |
× |
d) để đảm bảo thực phẩm có giá trị về dinh dưỡng, năng lượng, có lợi cho sức khoẻ. |
× |
e) để đảm bảo sức khoẻ, bảo vệ tính mạng và phòng tránh bệnh tật cho bản thân. |
Câu 3
Sử dụng các từ/cụm từ: ngộ độc thực phẩm; nguồn gốc xuất xứ; có lợi; ôi, thiu; hợp vệ sinh điền vào chỗ (...) để hoàn thành báo cáo về “Thực phẩm an toàn".
Thực phẩm an toàn được nuôi trồng, chế biến và bảo quản (1) ….....; có tem nhãn ghi rõ (2)………… có màu sắc tươi mới; không có dấu hiệu (3)………. mốc, hỏng.
Sử dụng thực phẩm an toàn (4)………..cho sức khỏe, đề phòng bệnh tật, ngăn ngừa nguy cơ bị (5)………….. có thể nguy hại đến tính mạng.
Lời giải chi tiết:
(1) hợp vệ sinh
(2) nguồn gốc xuất xứ
(3) ôi, thiu
(4) có lợi
(5) ngộ độc thực phẩm.


- Bài 27: Phòng tránh đuối nước trang 68 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe trang 70 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 25: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng trang 64 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 24: Chế độ ăn uống cân bằng trang 62 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 31: Ôn tập chủ đề sinh vật và môi trường trang 78 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 75 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 72 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe trang 70 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 27: Phòng tránh đuối nước trang 68 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 31: Ôn tập chủ đề sinh vật và môi trường trang 78 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 75 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 72 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe trang 70 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 27: Phòng tránh đuối nước trang 68 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức