Đề bài

I. Listen and complete.

Jane is (1) ________ years old.

Jane lives at (2) ________, Moon street.

Jane is a (3) ________, she (4) takes care of ________.

Jane’s work place is (5) ________ her house.

Xem phương pháp giải

1. 

______

Đáp án:

Wednesday

Lời giải chi tiết :

1.

Lời giải chi tiết:

The class is on Monday and ________.

(Lớp học diễn ra vào thứ Hai và _______.)

Thông tin:

Girl: What day is this class?

(Lớp học này vào ngày nào vậy ạ?)

Woman: It’s on Monday and Wednesday. No, sorry Monday and Friday.

(Vào thứ Hai và thứ Tư. À không, xin lỗi, là thứ Hai và thứ Sáu.)

Đáp án: Wednesday

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

2. 

______

Đáp án:

penguins

Lời giải chi tiết :

2.

Lời giải chi tiết:

The girl will draw _______.

(Bạn nữ sẽ vẽ ________.)

Thông tin:

Girl: Yes, I will draw penguins.

(Tuyệt, em sẽ vẽ chim cánh cụt.)

Đáp án: penguins



3. 

______

Đáp án:

pizza

Lời giải chi tiết :

3.

Lời giải chi tiết:

The girl will give her pet _______ as pet food.

(Bạn nữ sẽ cho thú cưng ăn _______.)

Thông tin:

Woman: Oh, it’s so interesting. If you have a penguin pet, what food do you give them?

(Ồ, thú vị quá. Nếu em có một chú chim cánh cụt, em sẽ cho nó ăn gì?)

Girl: I will give them pizza because pizza is also my favorite food. Ha-ha.

(Em sẽ cho nó ăn pizza vì pizza cũng là món ăn yêu thích của em. Ha-ha.)

Đáp án: pizza



4. 

______

Đáp án:

Art

Lời giải chi tiết :

4.

Lời giải chi tiết:

_______ is the subject she likes best.

(______ là môn cô ấy yêu thích nhất.)

Thông tin:

Woman: What subject do you like best?

(Môn học yêu thích nhất của em là gì?)

Girl: I like math and science. But art is my favorite subject.

(Em thích toán và khoa học. Nhưng môn em yêu thích nhất là mỹ thuật ạ.)

Đáp án: Art



5. 

______

Đáp án:

Moon

Lời giải chi tiết :

5.

Lời giải chi tiết:

The name of the class is ________.

(Tên của lớp học là ________.)

Thông tin:

Girl: What is the name of the class?

(Tên lớp học là gì vậy ạ?)

Man: That’s Moon class.

(Đó là lớp Moon.)

Girl: Moon? M-O-O-N.

Man: That’s right.

(Đúng rồi.)

Đáp án: Moon



Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.) 


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Board game. Roll a dice. Listen and answer.

(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


bar chart (n): biểu đồ cột

column (n): cột

row (n): hàng

survey (n): cuộc khảo sát 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and write T(true) or F (false).

(Nghe và viết T (true) hoặc F (false).)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)



 

1. 

Tom: I was at soccer class yesterday. I like playing soccer. (Tôi đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tôi thích chơi bóng đá.)

Anna: Do you like tennis? (Bạn có thích quần voẹt không?)

Tom: Oh. I don't like playing tennis. (Ồ. Tôi không thích chơi quần vợt.)

2.

Anna: Do you like skateboarding? (Bạn có thích trượt ván không?)

Tom: No. I don’t like skateboarding but I like playing volleyball. (Không. Tôi không thích trượt ván nhưng tôi thích chơi bóng chuyền.)

Anna: Great! I like playing volleyball too. (Tuyệt vời! Tôi cũng thích chơi bóng chuyền lắm.) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Talk with your friend.

(Nói với bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Listen and put a tick or a cross. 

(Nghe và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and number. 

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Listen, color, and write.

(Nghe, tô màu và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

C. Listen and tick (√) the box.

(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

Listen and tick.

(Nghe và đánh tick.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)


Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Bài nghe:

We’ve got gifts for disabled people.

(Chúng ta có những món quà cho người khuyết tật.)

We are friends. We join activities together. 

(Chúng ta là bạn bè. Chúng ta tham gia các hoạt động cùng nhau.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>