Walk into


Walk into 

/wɔːk ˈɪntuː/

Nhận việc một cách dễ dàng

Ex: She walked straight into a well-paid job after graduating from university.

(Cô bước thẳng vào một công việc được trả lương cao sau khi tốt nghiệp đại học.)         


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm