Mark down>
Mark down
/mɑrk daʊn/
- Giảm giá
Ex: The store marked down the prices of many items for the clearance sale.
(Cửa hàng giảm giá các mặt hàng cho cuộc bán hàng thanh lý.)
- Trừ điểm
Ex: She was marked down because of poor grammar.
(Cô ấy bị trừ điểm vì ngữ pháp kém)
Discount /ˈdɪskaʊnt/
(v): Chiết khấu
Ex: They offered a significant discount on their products during the holiday season.
(Họ cung cấp một chiết khấu đáng kể cho các sản phẩm của họ trong mùa lễ.)
Mark up /mɑrk ʌp/
(v): Tăng giá
Ex: The retailer decided to mark up the prices of certain items due to high demand.
(Nhà bán lẻ quyết định tăng giá một số mặt hàng do nhu cầu cao.)
- Make up for là gì? Nghĩa của Make up for - Cụm động từ tiếng Anh
- Make something over là gì? Nghĩa của Make something over - Cụm động từ tiếng Anh
- Make of là gì? Nghĩa của Make of - Cụm động từ tiếng Anh
- Mash up là gì? Nghĩa của Mash up - Cụm động từ tiếng Anh
- Meet up (with) là gì? Nghĩa của Meet up (with) - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh