Make up for >
Make up for
/meɪk ʌp fɔːr/
Bù lại cho
Ex: He tried to make up for being late by working extra hours.
(Anh ấy cố gắng bù lại cho việc đến trễ bằng cách làm thêm giờ.)
Compensate for /ˈkɒmpənˌseɪt fɔr/
(v): Đền bù cho
Ex: The company offered to compensate for the inconvenience caused to the customers.
(Công ty đề nghị đền bù cho sự bất tiện gây ra cho khách hàng.)
- Make something over là gì? Nghĩa của Make something over - Cụm động từ tiếng Anh
- Make of là gì? Nghĩa của Make of - Cụm động từ tiếng Anh
- Mark down là gì? Nghĩa của Mark down - Cụm động từ tiếng Anh
- Mash up là gì? Nghĩa của Mash up - Cụm động từ tiếng Anh
- Meet up (with) là gì? Nghĩa của Meet up (with) - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh