Meet up (with)


Meet up (with) 

/miːt ʌp (wɪð)/

Gặp gỡ (với)

Ex: Let's meet up with John for coffee tomorrow morning.

(Chúng ta hãy gặp gỡ John để uống cà phê vào sáng mai.)         

Từ đồng nghĩa

Gather /ˈɡæðər/

(v):  Tập trung, tụ họp

Ex: The family gathers every Sunday for lunch.

(Gia đình tập trung vào mỗi Chủ nhật để ăn trưa.)

Từ trái nghĩa

Part /pɑːrt/

(v): Chia tay

Ex: After the meeting, everyone parted ways and went home.

(Sau cuộc họp, mọi người đã chia tay và về nhà.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm