Leave someone/something out >
Leave someone/something out
/liːv ˈsʌmwʌnˈsʌmθɪŋ aʊt/
Bỏ sót ai/cái gì đó
Ex: They accidentally left out an important detail from the report.
(Họ vô tình bỏ sót một chi tiết quan trọng trong báo cáo.)
Omit /oʊˈmɪt/
(v): Bỏ qua
Ex: The speaker omitted several key points from his presentation.
(Diễn giả đã bỏ qua một số điểm then chốt trong bài thuyết trình của mình.)
Include /ɪnˈklud/
(v): Bao gồm
Ex: Make sure to include all the necessary information in the report.
(Đảm bảo bao gồm tất cả thông tin cần thiết trong báo cáo.)
- Lay something out là gì? Nghĩa của Lay something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay someone off là gì? Nghĩa của Lay someone off - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay in on someone là gì? Nghĩa của Lay in on someone - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay away something là gì? Nghĩa của Lay away something - Cụm động từ tiếng Anh
- Let up là gì? Nghĩa của Let up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh