Feel up to>
Feel up to
/fiːl ʌp tuː/
Cảm thấy có đủ sức khỏe, năng lượng hoặc tự tin để làm một việc gì đó.
Ex: I'm not feeling up to going out tonight; I think I'll stay home.
(Tôi không cảm thấy đủ khỏe để ra ngoài tối nay; Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.)
Be capable of /biː ˈkeɪpəbl ʌv/
(v): Có khả năng.
Ex: She doubted whether she was capable of completing the task on her own.
(Cô ấy nghi ngờ liệu mình có khả năng hoàn thành nhiệm vụ một mình không.)
Feel unable to /fiːl ʌnˈeɪbəl tuː/
(v): Cảm thấy không thể.
Ex: She felt unable to confront him about the issue.
(Cô ấy cảm thấy không thể đối mặt với anh ta về vấn đề đó.)
- Fix something up là gì? Nghĩa của Fix something up - Cụm động từ tiếng Anh
- Fill something out là gì? Nghĩa của Fill something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Fill in là gì? Nghĩa của Fill in - Cụm động từ tiếng Anh
- Fall off là gì? Nghĩa của Fall off - Cụm động từ tiếng Anh
- Figure something up là gì? Nghĩa của Figure something up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh