Fall behind


Fall behind 

/fɔːl bɪˈhaɪnd/ 

  • Không theo kịp những người khác hoặc một tiêu chuẩn cụ thể, tụt hậu

Ex: He fell behind in his studies and struggled to catch up.

(Anh ấy tụt lại trong việc học và gặp khó khăn khi đuổi kịp.)  

  • Ở vị trí kém hơn hoặc kém tiến bộ hơn so với những người khác trong một cuộc thi, cuộc đua hoặc thành tích.

Ex: The team fell behind their opponents in the second half of the game. 

(Đội bóng tụt lại so với đối thủ trong hiệp thứ hai của trận đấu.) 

Từ đồng nghĩa
  • Lag behind /læɡ bɪˈhaɪnd/ 

(v): tụt lại / chậm trễ so với

Ex: The company's sales began to lag behind their competitors.

(Doanh số của công ty bắt đầu tụt lại so với đối thủ cạnh tranh.) 

  • Trail behind /treɪl bɪˈhaɪnd/ 

(v): tụt lại / đi sau

Ex: The hiker trailed behind the rest of the group due to fatigue. 

(Người đi bộ tụt lại so với phần còn lại của nhóm do mệt mỏi.) 

Từ trái nghĩa
  • Keep up /kiːp ʌp/ 

(v): bắt kịp / theo kịp

Ex: If you want to succeed, you need to keep up with the latest trends.

(Nếu bạn muốn thành công, bạn cần bắt kịp với những xu hướng mới nhất.) 

  • Stay ahead /steɪ əˈhɛd/ 

(v): duy trì vị trí dẫn đầu / không bị tụt lại

Ex: The company strives to stay ahead of its competitors in the market. 

(Công ty cố gắng duy trì vị trí dẫn đầu so với đối thủ cạnh tranh trên thị trường.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm