Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 2 Tiếng Anh 11 Friends Global

Đề bài

Câu 1 :

How long is it since John _______ collecting memorabilia?

  • A.

    starts

  • B.

    started

  • C.

    has started

  • D.

    had started

Câu 2 :

This camera helps you _______ a perfect image of the landscape you’re enjoying.

  • A.

    arrest

  • B.

    captivate

  • C.

    capture

  • D.

    catch

Câu 3 :

The dinner was a real _______. I wished we had gone to another restaurant.

  • A.

    let-down         

  • B.

    break-down               

  • C.

    take-away

  • D.

    put-away

Câu 4 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.

Jack prefers going camping in the countryside to playing computer-based activities.

  • A.

    Jack likes playing computer-based activities as much as camping in the countryside.

  • B.

    Jack likes playing computer-based activities better than camping in the countryside.

  • C.

    Jack would prefer camping in the countryside to computer-based activities.

  • D.

    Jack would sooner go camping in the countryside than play computer-based activities. 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

How long is it since John _______ collecting memorabilia?

  • A.

    starts

  • B.

    started

  • C.

    has started

  • D.

    had started

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Sau “Since” là một mệnh đề ở thì quá khứ đơn.

How long is it since John started collecting memorabilia?

(Đã bao lâu kể từ khi John bắt đầu sưu tập đồ mưu niệm?)

Câu 2 :

This camera helps you _______ a perfect image of the landscape you’re enjoying.

  • A.

    arrest

  • B.

    captivate

  • C.

    capture

  • D.

    catch

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

arrest (v): bắt giữ

captivate (v): thu hút

capture (v): chụp lại

catch (v): bắt

This camera helps you capture a perfect image of the landscape you’re enjoying.

(Chiếc máy ảnh này sẽ giúp bạn chụp lại một bức ảnh hoàn hảo của phong cảnh mà bạn đang nhìn ngắm.)

Câu 3 :

The dinner was a real _______. I wished we had gone to another restaurant.

  • A.

    let-down         

  • B.

    break-down               

  • C.

    take-away

  • D.

    put-away

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

break-down (n): sự thất bại

take-away (n): đồ ăn mang đi

put-away: quá trình xếp hàng hoá

The dinner was a real let-down. I wished we had gone to another restaurant.

(Bữa tối quả là một nỗi thất vọng. Tớ đã ước là chúng ta đến một nhà hàng khác.)

Câu 4 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.

Jack prefers going camping in the countryside to playing computer-based activities.

  • A.

    Jack likes playing computer-based activities as much as camping in the countryside.

  • B.

    Jack likes playing computer-based activities better than camping in the countryside.

  • C.

    Jack would prefer camping in the countryside to computer-based activities.

  • D.

    Jack would sooner go camping in the countryside than play computer-based activities. 

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Hai cấu trúc nói về việc thích cái gì hơn cái gì:

Với Prefer ... to....:

S + prefer(s)+ V-ing + to + V-ing.

Với Would sooner ...than .....:

S + woud sooner + V nguyên thể + than + V nguyên thể.

Jack prefers going camping in the countryside to playing computer-based activities.

(Jack thích đi cắm trại ở vùng đồng quê hơn là chơi những trò chơi trên máy vi tính.)

Jack would sooner go camping in the countryside than play computer-based activities.

(Jack thích đi cắm trại ở vùng đồng quê hơn là chơi những trò chơi trên máy vi tính.)