Ôn tập Chương 2 - SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo>
Hãy điền tên vật liệu vào bảng dưới đây cho phù hợp với đặc điểm của mỗi loại vật liệu cơ khí.
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 37 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Hãy điền tên vật liệu vào bảng dưới đây cho phù hợp với đặc điểm của mỗi loại vật liệu cơ khí.
Vật liệu |
Đặc điểm |
rắn, chắc, dễ bị gỉ sét. |
|
có tính chống ăn món cao dễ gia công. |
|
nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. |
|
hoá rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công. |
|
có độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. |
Lời giải chi tiết:
Đặc điểm của mỗi loại vật liệu cơ khí:
Vật liệu |
Đặc điểm |
Kim loại đen |
rắn, chắc, dễ bị gỉ sét. |
Kim loại màu |
có tính chống ăn món cao dễ gia công. |
Chất dẻo nhiệt |
nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. |
Chất dẻo nhiệt rắn |
hoá rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công. |
Cao su |
có độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. |
Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 37 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước bước công việc cần thực hiện khi đo kích thước của vật cần đo bằng thước cặp.
Công việc cần thực hiện khi đo kích thước của vật cần đo bằng thước cặp:
……………….. Điều chỉnh du xích tiếp xúc với bề mặt của vật cần đo
……………….. Mở vít hãm.
……………….. Đặt vật cần đo vào giữa hai mỏ của thước.
……………….. Siết chặt vít hãm.
Lời giải chi tiết:
Công việc cần thực hiện khi đo kích thước của vật cần đo bằng thước cặp:
1. Mở vít hãm.
2. Đặt vật cần đo vào giữa hai mỏ của thước.
3. Điều chỉnh du xích tiếp xúc với bề mặt của vật cần đo
4. Siết chặt vít hãm.
Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 37 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Em hãy nối thứ tự bước thực hiện ở cột A với công việc ở cột B để thể hiện quy trình vạch dấu trên phôi cho phù hợp.
A |
B |
|
Bước 1 |
Vạch các đường bao của chi tiết. |
|
Bước 2 |
Bôi phấn màu lên bề mặt phôi. |
|
Bước 3 |
Cưa theo vạch dấu. |
|
Vẽ hình dạng chi tiết lên phôi. |
Lời giải chi tiết:
Quy trình vạch dấu trên phôi:
Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 37 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Đánh dấu vào
trước mô tả đúng về tư thế đứng khi cưa và đục.
Tư thể đứng thẳng, thoải mái.
Khối lượng cơ thể tập trung chủ yếu lên chân phải.
Bàn chân trái hợp với ê tô một góc 75o.
Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 75o.
Đứng ở vị trí để tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.
Lời giải chi tiết:
Tư thế đứng khi cưa và đục:
Tư thể đứng thẳng, thoải mái.
Khối lượng cơ thể tập trung chủ yếu lên chân phải.
Bàn chân trái hợp với ê tô một góc 75o.
Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 75o.
Đứng ở vị trí để tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.
Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 38 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi cưa và đục vật thể.
- Kiểm tra cưa trước khi sử dụng. |
……………. |
- Đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật khi cưa gần đứt để vật không bị rơi. |
……………. |
- Người lao động mang dép lê khi gia công. |
……………. |
- Chọn búa có đầu búa tra vào cán chắc chắn. |
……………. |
- Chọn đục còn nguyên vẹn, không bị mẻ lưỡi. |
……………. |
- Dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi mạt cưa. |
……………. |
- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục. |
……………. |
- Phải có lưới chắn phoi ở phía đối diện với người đục. |
……………. |
Lời giải chi tiết:
Biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi cưa và đục vật thể:
- Kiểm tra cưa trước khi sử dụng. |
Đ |
- Đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật khi cưa gần đứt để vật không bị rơi. |
Đ |
- Người lao động mang dép lê khi gia công. |
S |
- Chọn búa có đầu búa tra vào cán chắc chắn. |
Đ |
- Chọn đục còn nguyên vẹn, không bị mẻ lưỡi. |
Đ |
- Dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi mạt cưa. |
S |
- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục. |
Đ |
- Phải có lưới chắn phoi ở phía đối diện với người đục. |
Đ |
Câu 6
Trả lời câu hỏi 6 trang 38 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Thao tác đẩy dũa được thực hiện như thế nào?
A. Đẩy dũa bằng lực ấn của hai tay, nghiêng đũa đều sang hai bên
B. Đẩy dũa không cần ấn, hai tay giữ dũa luôn thăng bằng.
C. Đẩy dũa bằng lực ấn của hai tay, giữ dũa luôn thăng bằng.
D. Đẩy dũa không cần ấn, hai tay nghiêng dũa đều sang hai bên.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Đẩy dũa tạo lực cắt: hai tay ấn xuống, điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng.
Câu 7
Trả lời câu hỏi 7 trang 38 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Dựa vào hình bên, em hay cho biết bộ truyền động bánh răng có thứ tự truyền động như thế nào?
A. Bánh dẫn quay – Trục dẫn quay – Bánh bị dẫn quay – Trục bị dẫn quay
B. Trục dẫn quay – Bánh dẫn quay – Bánh bị dẫn quay – Trục bị dẫn quay.
C. Trục dẫn quay – Bánh dẫn quay – Trục bị dẫn quay – Bánh bị dẫn quay.
D. Trục dẫn quay – Trục bị dẫn quay – Bánh dẫn quay – Bánh bị dẫn quay.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Bộ truyền động bánh răng có thứ tự truyền động như sau:
Trục dẫn quay – Bánh dẫn quay – Bánh bị dẫn quay – Trục bị dẫn quay.
Câu 8
Trả lời câu hỏi 8 trang 39 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Hãy quan sát hình dưới đây và điền vào chỗ (...) trong bảng để so sánh các đặc điểm của cơ cấu truyền động xích và truyền động đai.
Truyền động |
Truyền động xích |
Truyền động đai |
Giống nhau |
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… |
|
Khác nhau |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
Lời giải chi tiết:
Truyền động |
Truyền động xích |
Truyền động đai |
Giống nhau |
Truyền chuyển động |
|
Khác nhau |
Gồm cặp bánh răng (đĩa xích) truyền chuyển động thông qua dây xích. |
Gồm cặp bánh đai truyền chuyển động thông qua dây đai. |
Câu 9
Trả lời câu hỏi 9 trang 39 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Hãy kể thêm 2 loại đồ dùng trong gia đình và nêu cơ cấu biến đổi chuyển động của chúng vào bảng dưới đây.
Đồ dùng |
Cơ cấu biến đổi chuyển động |
1. Máy may đạp chân |
Tay quay thanh lắc, tay quay con trượt. |
2. |
……………………………………………………………. ……………………………………………………………. |
3. |
……………………………………………………………. ……………………………………………………………. |
Lời giải chi tiết:
Đồ dùng |
Cơ cấu biến đổi chuyển động |
1. Máy may đạp chân |
Tay quay thanh lắc, tay quay con trượt. |
2. Xe đạp |
Truyền động xích |
3. Mát xát gạo |
Truyền động đai |
Câu 10
Trả lời câu hỏi 10 trang 40 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Tỉ số truyền i của đĩa xích xe đạp có 45 răng và đĩa líp có 15 răng là bao nhiêu?
A. 45. B. 15. C. 3. D. 1/3.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
i=ndnbd=4515=3
Câu 11
Trả lời câu hỏi 11 trang 40 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Hãy nối ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí ở cột A với đặc điểm cơ bản của nghề ở cột B cho phù hợp.
Ngành nghề (A) |
Đặc điểm (B) |
|
Kỹ sư cơ khí |
Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí. |
|
Kĩ thuật viên cơ khí |
Thiết kế, chỉ đạo việc xây dựng, vận hành, bảo trì và sửa chữa hệ thống và thiết bị điện. |
|
Thợ cơ khí |
Hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí. |
|
Thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí. |
Lời giải chi tiết:
Nối ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí ở cột A với đặc điểm cơ bản của nghề ở cột B cho phù hợp.
Câu 12
Trả lời câu hỏi 12 trang 40 SBT Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Người lao động trong lĩnh vực cơ khí có yêu cầu về phẩm chất như thế nào?
A. Có năng khiếu trong việc chế tạo máy móc.
B. Không sợ độ cao.
C. Có lòng nhân hậu, thương người.
D. Yêu thích động vật.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Người lao động trong lĩnh vực cơ khí có yêu cầu về phẩm chất như: yêu nghề, ham học hỏi, cập nhật kiến thức mới; yêu thích và có năng khiếu trong việc chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí.


Các bài khác cùng chuyên mục