Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 1>
Listen and tick. Listen and write Y (Yes) or N (No). Read and match. Look and write.
Đề bài
A. LISTENING
I. Listen and circle.
II. Listen and write Y (Yes) or N (No).
B. READING & WRITING
I. Read and match.
II. Look and write.
My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________. Phong and Linh (4) ___________________________. We are having a good time.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
A. LISTENING
I. Listen and tick.
1. a |
2. b |
3. a |
4. b |
II. Listen and write Y (Yes) or N (No).
1. Y |
2. N |
3. N |
4. Y |
B. READING & WRITING
I. Read and match.
1 – c |
2 – a |
3 – d |
4 – b |
II. Look and write.
1. is |
2. skipping |
3. skating |
4. are playing football |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
I. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. I’d like some bread, please.
(Làm ơn cho tôi chút bánh mì.)
2. There are two rooms in the house.
(Có 2 căn phòng ở trong căn nhà.)
3. She has three rabbits.
(Cô ấy có 3 chú thỏ.)
4. He’s flying a kite.
(Cậu ấy đang thả diều.)
II. Listen and write Y (Yes) or N (No).
(Nghe và viết Y (Có) hoặc N (Không).)
1. A: How old is he? (Cậu ấy bao nhiêu tuổi rồi?)
B: He’s twelve years old. (Cậu ấy 12 tuổi.)
=> Y
2. A: What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
B: I’d like some rice and fish, please. (Mình muốn chút cơm với cá, làm ơn.)
=> N
3. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
B: She’s listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc.)
=> N
4. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
B: I can see a peacock. (Mình có thể thấy một con công.)
=> Y
B. READING & WRITING
I. Read and match.
(Đọc và nối.)
1 – c
A: Who’s that? (Kia là ai vậy?)
B: It’s my mother. (Đó là mẹ mình.)
2 – a
A: What’s his job? (Anh ấy làm nghề gì?)
B: He’s a worker. (Anh ấy là một công nhân.)
3 – d
A. How many pets do you have? (Bạn có bao nhiêu thú cưng?)
B: I have two parrots. (Mình có 2 chú vẹt.)
4 – b
A: What’s the elephant doing? (Chú voi đang làm gì vậy?)
B: It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.)
II. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name is Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am skipping. Tom is skating. Phong and Linh are playing football. We are having a good time.
Tạm dịch:
Mình tên là Mai. Mình có 3 người bạn: Tom, Phong và Linh. Chúng mình thích chơi thể thao và các trò chơi. Bây giờ chúng mình đang ở trong công viên. Mình đang nhảy dây. Tom đang trượt patin. Phong và Linh thì đang chơi bóng đá. Chúng mình đang có khoảng thời gian thật vui vẻ.
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 2
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 3
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 4
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 5
- Tổng hợp 5 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 kết nối tri thức có đáp án
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục