Câu hỏi

Choose the best answer to each of the following question

Câu 1: Which does not belong to seasons?

  • A spring 
  • B summer 
  • C autumn 
  • D winner

Lời giải chi tiết:

Từ nào không thuộc về các mùa?

Spring: mùa xuân

Summer: mùa hè

Autumn: mùa thu

Winner: người chiến thắng


Câu 2: What’s the weather like in the spring? – It’s................

  • A hot 
  • B warm 
  • C cold 
  • D dry

Lời giải chi tiết:

Thời tiết như thế nào vào mùa xuân?

Hot: nóng

Warm: ấm áp

Cold: lạnh

Dry: khô


Câu 3: How many seasons are there in a year?

  • A 3
  • B 4
  • C 5
  • D 6

Lời giải chi tiết:

Có bao nhiêu mùa trong năm? => 4


Câu 4: What’s the weather like in the fall? – It’s..................

  • A frosty 
  • B chilly 
  • C cool 
  • D frozen

Lời giải chi tiết:

Thời tiết như thế nào vào thu?

Frosty: lạnh giá

Chilly: lạnh thấu xương

Cool: mát mẻ

Frozen: đóng băng


Câu 5: Which program on TV should you watch before starting an outdoor picnic?

  • A weather forcast 
  • B cartoon 
  • C documentary 
  • D talk show

Lời giải chi tiết:

Bạn nên xe chương trình nào trên tivi trước khi bắt đầu chuyến dã ngoại ngoài trời?

A.dự báo thời tiết

B. phim hoạt hình

C. phim tài liệu

D. trò chuyện trực tiếp


Câu 6: Which word is different from the others?

  • A cold 
  • B chilly 
  • C hot 
  • D frosty

Lời giải chi tiết:

Từ nào khác so với các từ còn lại?

Cold: lạnh

Chilly: lạnh thấu xương

Hot: nóng

Frosty: lạnh giá


Câu 7: Which word is not related to the others?

  • A hail 
  • B sleet 
  • C drizzle 
  • D breeze

Lời giải chi tiết:

Từ nào không liên quan đến các từ còn lại?

Hail: mưa đá

Sleet: mưa tuyết

Drizzle: mưa phùn

Breeze: gió nhẹ


Câu 8: Which word does not have the same meaning as the others?

  • A fog 
  • B snow 
  • C mist 
  • D haze

Lời giải chi tiết:

Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại?

Fog = mist = haze: sương mù

Snow: tuyết


Câu 9: What do people usually do when it’s hot? – They usually............

  • A go swimming
  • B study hard
  • C take exams
  • D go to work

Lời giải chi tiết:

Người ta thường làm gì khi trời nóng?

A. đi bơi

B. học tập chăm chỉ

C. tham gia các kỳ thi

D. đi làm


Câu 10: .......................is a violent tropical storm with very strong winds.

  • A typhoon 
  • B earthquake 
  • C flood 
  • D thunder

Lời giải chi tiết:

.................là một cơn bão nhiệt đới mạnh gió rất to.

Typhoon: bão lớn

Earthquake: động đất

Flood: lũ lụt

Thunder: sấm chớp


Câu 11: Which word is different from the others?

  • A wind                       
  • B breeze                    
  • C gale                        
  • D dull

Lời giải chi tiết:

Từ nào khác với các từ còn lại?

Wind: gió

Breeze: gió nhẹ

Gale: gió giật

Dull: lụt


Câu 12: When it is................, it is not clear or transparent.

  • A sunny                      
  • B windy                     
  • C cloudy                   
  • D frosty

Lời giải chi tiết:

Khi trời............, trời không trong xanh.

Sunny: nhiều nắng

Windy: nhiều gió

Cloudy: nhiều mây

Frosty: lạnh căm


Câu 13: What is the antonym of “dry”?

  • A hot 
  • B wet 
  • C cold 
  • D cool

Lời giải chi tiết:

Từ trái nghĩa của “khô” là?

Hot: nóng

Wet: ẩm ướt

Cold: lạnh

Cool: mát mẻ


Câu 14: The heavy rain has caused................ in many parts of the country.

  • A drought 
  • B storm 
  • C tsunami 
  • D flood

Lời giải chi tiết:

Mưa lớn gây ra .................. ở nhiều nơi trên cả nước.

Drought: hạn hán

Storm: bão

Tsunami: sóng thần

Flood: lũ lụt


Câu 15: What is the antonym of “hot”?

  • A cold 
  • B sunny 
  • C warm 
  • D windy

Lời giải chi tiết:

Từ trái nghĩa của “nóng” là?

Cold: lạnh

Sunny: nhiều nắng

Warm: ấm áp

Windy: nhiều gió


Câu 16: ....................is a flash, or several flashes, of very bright light in the sky caused by electricity.

  • A meteor 
  • B comet
  • C lightning 
  • D rainbow

Lời giải chi tiết:

..............là một hay nhiều chớp sáng trên bầu trời gây ra bởi điện.

Meteor:sao băng

Comet: sao chổi

Lightning: sấm chớp

Rainbow: cầu vòng


Câu 17: Thick............is affecting roads in the north and visibility is poor.

  • A fog 
  • B sunshine 
  • C wind 
  • D breeze

Lời giải chi tiết:

...............dày đặc đang ảnh hưởng đến những tuyến đường phía bắc và việc quan sát trở nên kém đi.

Fog: sương mù

Sunshine: ánh nắng

Wind: gió

Breeze: gió nhẹ


Câu 18: There has been below average .............. this month.

  • A rain                         
  • B rainfall                  
  • C rainbow                 
  • D raincoat

Lời giải chi tiết:

Có.............dưới mức trung binhg trong tháng này.

Rain: mưa

Rainfall: lượng mưa

Rainbow: cầu vòng

Raincoat: áo mưa


Câu 19: ...................is a mixture of rain and snow.

  • A hail 
  • B drizzle 
  • C shower 
  • D sleet

Lời giải chi tiết:

..............là hốn hợp mưa và tuyết.

Hail: mưa đá

Drizzle: mưa phùn

Shower: mưa rào

Sleet: mưa tuyết


Câu 20: The ................... has risen (by) five degrees.

  • A snow                      
  • B water                      
  • C temperature          
  • D heat

Lời giải chi tiết:

..............giảm xuống 5 độ.

Snow: tuyết

Water: nước

Temperature: nhiệt độ

Heat: nhiệt



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay