Đề bài

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

Phương pháp giải

Tính nhẩm kết quả các phép chia dựa vào bảng chia 2 đã học.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đàn gà đang ở cạnh đống rơm. Việt cho biết có tất cả 20 cái chân gà. Đố em biết đàn gà đó có bao nhiêu con gà?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

a)

b)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Mèo câu được các con cá ghi phép tính có kết quả là số trên áo của nó.

a) Mỗi con mèo câu được bao nhiêu con cá?

b) Con mèo nào câu được nhiều cá nhất?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vào bữa cơm gia đình, Mai lấy đũa cho cả nhà. Mai lấy 12 chiếc đũa chia thành các đôi thì vừa đủ mỗi người một đôi. Hỏi gia đình Mai có mấy người?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Bà có 20 quả vải, bà chia đều cho 2 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu quả vải?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Mỗi con ong sẽ đậu vào bông hoa nào?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính nhẩm:

4 : 2                                                    14 : 2

6 : 2                                                    16 : 2

12 : 2                                                  10 : 2

Xem lời giải >>
Bài 10 :

 Tính (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Xem tranh rồi nói phép chia thích hợp:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Kể tên một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 2.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nêu các phép nhân, phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 9 = 45.

b) Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 16 : 2 = 8

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân hoặc phép chia:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đọc phép nhân, phép chia trong bảng nhân 2, bảng chia 2.

Mẫu:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đố bạn tìm các thương trong bảng chia 2.

Mẫu:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính nhẩm.

2 : 2                4 : 2               6 : 2               8 : 2               10 : 2

12 : 2             14 : 2             16 : 2             18 : 2             20 : 2

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Xem lời giải >>
Bài 21 :

a) Chia đều số kẹo trong lọ (hũ) cho 2 bạn. Mỗi bạn được mấy cái kẹo?

b) Lấy hết số kẹo trong lọ chia cho mỗi bạn 2 cái. Có mấy bạn được chia?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Số? 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Hai đoàn tàu A và B có các toa ghi phép tính nhưu sau:

a) Tính nhẩm các phép tính ở cả hai đoàn tàu.

b) Ở đoàn tàu A ghi màu đỏ vào phép tính có kết quả bé nhất.

c) Ở đoàn tày B tô màu xanh vào phép tính có kết quả lớn nhất.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Mỗi chuồng chim bồ câu có 2 cái cửa. Bạn Việt đếm được có tất cả 12 cái cửa. Hỏi có bao nhiêu chuồng chim bồ câu như vậy?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Nối (theo mẫu)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Chia 12 chiếc tất giống nhau thành các đôi tất. Hỏi có tất cả bao nhiêu đôi tất?

Xem lời giải >>