Đề bài

Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:

71 ; 106 ; 8 ; 32 ; 4 085 ; 98 130 ; 619 ; 2 734

Phương pháp giải

- Các số chẵn thì chia hết cho 2

- Các số lẻ thì không chia hết cho 2

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các số chia trên cho 2 trong các số đã cho là: 106 ; 8 ; 32 ; 98 130 ; 2 734

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số dưới đây.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Con ong bay đến bông hoa màu nào nếu:

a) Con ong bay theo đường ghi các số chẵn.

b) Con ong bay theo đường ghi các số lẻ.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nêu số nhà còn thiếu.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a) Số?

  • Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ? đơn vị.
  • Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ? đơn vị.

b) Nêu tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78; ?; ?.

  • Nêu tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp: 67; ?; ?.
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, hãy lập tất cả các số chẵn và các số lẻ có hai chữ số.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn câu trả lời đúng.

Trên băng giấy có 6 ô có dấu "?". Trong các ô đó có:

A. 1 số chẵn

B. 2 số chẵn

C. 3 số chẵn

D. 4 số chẵn

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số chẵn, số lẻ

a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?

b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.

c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5 , 7, 9 thì không chia hết cho 2.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi ô ? sau:

280, 282, 284, ……, ……, 290

b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi ô ? sau:

8 167, 8 169, 8 171, …….., ………., 8 177

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Viết một số có bốn chữ số rồi đó bạn số đó là số chẵn hay số lẻ.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Em hãy chỉ đường giúp chú mèo tìm được cuộn len bị thất lạc bằng cách đi theo con đường ghi các số chẵn:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu:

154 ; 26 ; 447; 1 358 ; 69 ; 500 ; 86 053

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.

b) Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Quan sát bảng các số từ 1 đến 100.

a) Mỗi số bị che là sỗ chẵn hay số lẻ?

b) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.

b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?

Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Số?

Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm cà rốt giúp thỏ con.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Bạn Hà dùng $\frac{1}{2}$ số vở của mình để tặng bạn. Hỏi:

a) Số vở của Hà có thể là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao?

b) Số vở Hà tặng bạn có thể là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Số?

Từ bốn thẻ số 0, 1, 2; 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là ..?..

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trên tia số có:

- Các số chẵn là: ............................................

- Các số lẻ là: .................................................

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ 101 đến 131 có ....... số chẵn, có ............. số lẻ.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100.

Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm.

Con ong bay theo đường:

a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa ................

b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa ................

c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa ................

d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa ................

Xem lời giải >>
Bài 29 :

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị.

- Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị.

b)

– Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.

- Viết tiếp các số lẽ để được ba số lẻ liên tiếp.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được

- Các số lẻ có ba chữ số là: ................................

- Các số chẵn có ba chữ số là: ...........................

Xem lời giải >>