Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, hãy lập tất cả các số chẵn và các số lẻ có hai chữ số.
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn
- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ.
Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, ta lập được:
- Các số chẵn có hai chữ số là: 74, 54
- Các số lẻ có hai chữ số là: 47 ; 57 ; 75 ; 45
Các bài tập cùng chuyên đề
Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?
Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số dưới đây.
Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Con ong bay đến bông hoa màu nào nếu:
a) Con ong bay theo đường ghi các số chẵn.
b) Con ong bay theo đường ghi các số lẻ.
Nêu số nhà còn thiếu.
a) Số?
- Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ? đơn vị.
- Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ? đơn vị.
b) Nêu tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78; ?; ?.
- Nêu tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp: 67; ?; ?.
Chọn câu trả lời đúng.
Trên băng giấy có 6 ô có dấu "?". Trong các ô đó có:
A. 1 số chẵn
B. 2 số chẵn
C. 3 số chẵn
D. 4 số chẵn
Số chẵn, số lẻ
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5 , 7, 9 thì không chia hết cho 2.
a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi ô ? sau:
280, 282, 284, ……, ……, 290
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi ô ? sau:
8 167, 8 169, 8 171, …….., ………., 8 177
Viết một số có bốn chữ số rồi đó bạn số đó là số chẵn hay số lẻ.
Em hãy chỉ đường giúp chú mèo tìm được cuộn len bị thất lạc bằng cách đi theo con đường ghi các số chẵn:
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu:
154 ; 26 ; 447; 1 358 ; 69 ; 500 ; 86 053
a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.
b) Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất.
Quan sát bảng các số từ 1 đến 100.
a) Mỗi số bị che là sỗ chẵn hay số lẻ?
b) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71 ; 106 ; 8 ; 32 ; 4 085 ; 98 130 ; 619 ; 2 734
Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
Số?
Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Tìm cà rốt giúp thỏ con.
Bạn Hà dùng $\frac{1}{2}$ số vở của mình để tặng bạn. Hỏi:
a) Số vở của Hà có thể là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao?
b) Số vở Hà tặng bạn có thể là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao?
Số?
Từ bốn thẻ số 0, 1, 2; 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là ..?..
Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trên tia số có:
- Các số chẵn là: ............................................
- Các số lẻ là: .................................................
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ 101 đến 131 có ....... số chẵn, có ............. số lẻ.
Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100.
Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Số?
Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm.
Con ong bay theo đường:
a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa ................
b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa ................
c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa ................
d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa ................
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị.
- Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị.
b)
– Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.
- Viết tiếp các số lẽ để được ba số lẻ liên tiếp.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được
- Các số lẻ có ba chữ số là: ................................
- Các số chẵn có ba chữ số là: ...........................