Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
-
A.
ancestor
-
B.
curious
-
C.
technical
-
D.
minority
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
ancestor /ˈænsestə(r)/
curious /ˈkjʊəriəs/
technical /ˈteknɪkl/
minority /maɪˈnɒrəti/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress.
(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ.)
musical dangerous humorous
national practical poisonous
personal marvellous
5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words.
(Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân.)
1. The flood victims are collecting their personal property.
2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.
3. There are numerous tropical storms in this area every year.
4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.
5. She gave us practical tios about treating poisonous wastes.
PRONUNCIATION
Stress in three-syllable adverbs.
(Trọng âm ở trạng từ có ba âm tiết.)
The stress falls on the first syllable in three-syllable adverbs.
(Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên trong trạng từ có ba âm tiết.)
3. Listen and mark the stressed syllable.
(Nghe và đánh dấu âm tiết được nhấn mạnh.)
carefully |
easily |
happily |
quietly |
neighbourly |
noisily |
perfectly |
|