Đề bài

5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words. 

(Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân.)


1. The flood victims are collecting their personal property.

2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.

3. There are numerous tropical storms in this area every year.

4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.

5. She gave us practical tios about treating poisonous wastes.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. The flood victims are collecting their personal property. 

(Những nạn nhân của trận lũ đang gom nhặt những tài sản cá nhân.)

personal /ˈpɜː.sən.əl/ => trọng âm 1

2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.

(Tránh những nơi nguy hiểm trong lúc động đất, như cửa sổ hay giá sách.)

dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/ => trọng âm 1

3. There are numerous tropical storms in this area every year.

(Có vô số cơn bão nhiệt đới ở khu vực này mỗi năm.)

numerous /ˈnjuː.mə.rəs/ => trọng âm 1

tropical /ˈtrɒp.ɪ.kəl/ => trọng âm 1

4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.

(Vài thiên tai như sạt lở đất, thường xảy ra ở những vùng núi.)

natural /ˈnætʃ.ər.əl/ => trọng âm 1

mountainous /ˈmaʊn.tɪ.nəs/ => trọng âm 1

5. She gave us practical tips about treating poisonous wastes.

(Cô ấy đã cho chúng tôi những lời khuyên thiết thực về việc xử lý chất thải độc hại.)

practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ => trọng âm 1

poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/ => trọng âm 1

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. 

(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ.)


musical         dangerous          humorous

national         practical             poisonous

personal        marvellous

Xem lời giải >>
Bài 2 :

PRONUNCIATION

Stress in three-syllable adverbs.

(Trọng âm ở trạng từ có ba âm tiết.)

The stress falls on the first syllable in three-syllable adverbs.

(Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên trong trạng từ có ba âm tiết.)

3. Listen and mark the stressed syllable.

(Nghe và đánh dấu âm tiết được nhấn mạnh.)


carefully

easily 

happily 

quietly 

neighbourly 

noisily 

perfectly 

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem lời giải >>