B. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh True hoặc False.)
My name is Sarah. I live on Eldon Street in London, UK. My house has two bedrooms, a living room, a kitchen, and a bathroom. My favorite room is my bedroom. My bedroom has a pink chair and a pink desk.
1. Sarah is from the USA.
2. Her house has two bedrooms.
3. Her favorite room is the living room.
4. She has a pink desk.
Tạm dịch:
Tên tôi là Sarah. Tôi sống ở đường Eldon ở London, Anh. Nhà của tôi có 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và 1 phòng tắm. Phòng tôi yêu thích là phòng ngủ. Phòng ngủ của tôi có ghế màu hồng và bàn màu hồng.
1. Sarah is from the USA. (Sarah đến từ nước Mỹ.)
=> False
Thông tin: I live on Eldon Street in London, UK. (Tôi sống ở đường Eldon ở London, Anh.)
2. Her house has two bedrooms. (Nhà của cô ấy có 2 phòng ngủ.)
=> True
3. Her favorite room is the living room. (Phòng yêu thích của cô ấy là phòng khách.)
=> False
Thông tin: My favorite room is my bedroom. (Phòng tôi yêu thích là phòng ngủ.)
4. She has a pink desk. (Cô ấy có một chiếc bàn màu hồng.)
=> True
Các bài tập cùng chuyên đề
B. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh True hoặc False.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)

1. Listen to the story again.
(Nghe lại câu chuyện một lần nữa.)
2. Look. This is her book. (Nhìn kìa. Đây là sách của mẹ.)
Where is your brother? (Em trai đâu?)
Oh. It’s his teddy bear. (Ồ. Đây là con gấu bông của em ấy.)
3. Their bags are here. (Túi của họ đều ở đây.)
Where are they? (Họ đi đâu rồi?)
4. Our ice cream! Thank you, Mom and Dad! (Kem của chúng con! Cám ơn mẹ và bố!)
Oh, no. My ice cream is on its face! (Ồ, không. Kem của con dính lên trên mặt gấu bông mất rồi!)
Complete the paragraph with the available words.
father family old mother |