Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống sau: 

\(53,2dm = \) 

\(dm\)

\(cm\).

Đáp án

\(53,2dm = \) 

\(dm\)

\(cm\).

Phương pháp giải

- Xác định các đơn vị đo độ dài đã cho: \(dm;\,cm\).

- Tách hỗn số thành phần nguyên và phần phân số, hai thành phần đều có đơn vị là \(dm.\)

- Chuyển phần phân số với đơn vị là \(dm\) sang đơn vị \(cm\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

\(53,2dm = 53\dfrac{2}{{10}}dm = 53dm + \dfrac{2}{{10}}dm = 53dm+ 2cm = 53dm\;2cm\)

Vậy \(53,2dm=53dm\;2cm\).

Đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là \(53;\,2\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất): 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(38317dm\,=\,... \, hm\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:  

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong cùng một thời gian Tom đi được quãng đường \(5km\,3m\), Jerry đi được quãng đường \(5,3km\). Hỏi bạn nào đi nhanh hơn?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn số thích hợp để điền vào ô trống: 

$83dm\;5mm = \,...dm$

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(5\dfrac{7}{{25}}hm\) $...$ \(52dam\;8m\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm: 

Viết số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: \(578m = ...hm\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Tìm số thập phân thích hợp.

1 km 75 m = ..... km

b) Đ, S?

Đoạn đường nào dài hơn?

  • Đoạn đường AB.    …….
  • Đoạn đường AC.    …….

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một thanh gỗ dài 3,7 m. Một người thợ mộc cắt đi 4 đoạn, trong đó 1 đoạn dài 70 cm và 3 đoạn còn lại mỗi đoạn dài 40 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét.

a) 2 dm; 345 cm; 17 mm

b) 71 m 6 dm; 4 m 9 cm; 8 m 12 mm

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.

a) 8 dm 4 cm = ? dm                                             

1 cm 6 mm = ? cm

b) 7 dm 2 cm = ? m

6 cm 1 mm = ? m

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Sắp xếp các số đo dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé.

2 500 m; 2 km 5 m; 2,05 km; 2,25 km.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt, nếu mỗi đốt tre dài 315 mm thì cây tre trăm đốt có cao bằng tòa nhà 10 tầng với chiều cao là 33,25 m không? Vì sao?

 
Xem lời giải >>
Bài 20 :

Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 2 m 74 cm = …………. m

    10 l 107 ml = ………… l

20 cm 5 mm = …………… cm 

815 g = …………. kg

b) 12,53 m = ………….. m ………. cm = ……………….. cm

    7,42 kg = …………. kg ……….. g = …………….. g

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Viết số đo 429 m dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét, ta được:

 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm dưới đây là:

2 149 cm = … m

Xem lời giải >>