C. Listen and draw lines.
(Nghe và nối.)
Bài nghe:
1. G: Hi, Logan. Can you make pasta?
B: No. I can make soup, but I can't make pasta.
2. G: Paul, can your mom make pizza?
B: Yes, she can. She can make pizza. but she can't make pasta.
3. B: Betty, can you make salad?
G: Umm. No. I can't make salad, but I can make spring rolls.
4. B: Hi, Margaret. Can you make spring rolls?
G: Yes, I can. I can make spring rolls, but I can't make pancakes.
Tạm dịch:
1. G: Chào, Logan. Bạn có thể làm mì ống?
B: Không. Tôi có thể nấu súp, nhưng tôi không thể làm mì ống.
2. G: Paul, mẹ bạn làm bánh pizza được không?
B: Vâng, cô ấy có thể. Cô ấy có thể làm bánh pizza. nhưng cô ấy không thể làm mì ống.
3. B: Betty, bạn làm salad được không?
G: Ừm. Không. Tôi không thể làm salad, nhưng tôi có thể làm chả giò.
4. B: Chào, Margaret. Bạn có thể làm chả giò?
G: Vâng, tôi có thể. Tôi có thể làm chả giò, nhưng tôi không thể làm bánh kếp.
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Dear pen friend,
My name’s Bill. I’m from Britain. I’m nine years old. My birthday’s in March. It’s coming soon. I want some chips and some lemonade at my party. What about you? When’s your birthday? What do you want to eat and drink at your party?
Write to me soon.
Bill
1. Bill is from _______.
a. America
b. Britain
c. Australia
2. His birthday is in _____.
a. March
b. January
c. April
3. He wants some _____.
a. chips
b. grapes
c. jam
4. He want some ______.
a. milk
b. lemonade
c. water
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
I would like one mango juice and chicken noodles, please.
(Hãy cho tôi một nước ép xoài và mì gà.)
We don’t have much food. It’s late.
(Chúng tôi không còn nhiều thức ăn nữa. Bây giờ muộn rồi.)
Do you have noodles?
(Bạn có mì nữa không?)
No, we don’t.
(Không. Chúng tôi không có.)
Do you have chicken?
(Bạn có gà nữa không?)
No, we don’t.
(Không. Chúng tôi không có.)
Do you have bananas?
(Bạn có chuối nữa không?)
Yes, we do.
(Vâng. Tôi có.)
I would like one mango juice and one banana rice, please.
(Tôi muốn một nước ép xoài và cơm chuối.)
Banana rice?
(Cơm chuối ư ?)
Look! Would you like some banana rice? It’s my favorite!
(Nhìn này! Bạn có muốn một chút cơm chuối không? Nó là món ăn yêu thích của tôi)
3. What food do they have? Put a check or a cross in the box.
(Họ có những món ăn gì? Hãy đánh dấu tích hoặc dấu nhân vào ô trống.)
1. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền và chỗ trống.)
E. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh đúng hoặc sai.)
2. Read again. Check (✔) what they have.
(Đọc lại. Kiểm tra cái họ có.)
Simon |
Kate |
|
1. egg sandwich |
||
2. yogurt |
||
3. salad |
||
4. cheese sandwich |
||
5. cookie |
3. Read again. Write Yes or No.
(Đọc lại. Viết Có hoặc Không.)
1. Simon has an egg sandwich. Yes (Simon có một chiếc bánh mì trứng. Đúng)
2. Kate has an egg sandwich. (Kate có một chiếc bánh mì kẹp trứng.)
3. Simon doesn’t have salad. (Simon không có salad.)
4. Simon has a cookie. (Simon có một chiếc bánh quy.)
5. Kate likes cookies. (Kate thích bánh quy.)
6. Kate has a yogurt. (Kate ăn sữa chua.)
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
5. Read and circle T (true) or F (false).
(Đọc và khoanh T (đúng) và F (sai).)
2. Read and tick or coss.
(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)