Đề bài

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Phương pháp giải

Welcome to Happy Camp. It is sunny. The children are doing a lot of activities now. Some boys are near the tree. They are playing tug of war. Some girls are at the tent. They are singing and dancing beautifully. The teacher is taking photos. They like our summer camp activities very much.

Tạm dịch:

Chào mừng đến với HappyCamp. Trời nắng. Trẻ em đang làm rất nhiều hoạt động bây giờ. Một số cậu bé đang ở gần cái cây. Họ đang chơi kéo co. Một số cô gái đang ở trong lều. Họ đang hát và nhảy rất đẹp. Cô giáo đang chụp ảnh. Họ thích các hoạt động trại hè của chúng tôi rất nhiều.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. sunny

2. playing

3. dancing  

4. photos

1. The weather is sunny at Happy Camp. 

(Trời nắng ở Happy Camp.) 

2. The boys are playing tug of war. 

(Các bạn nam đang chơi kéo co.) 

3. Some girls are singing and dancing beautifully at the tent. 

(Một vài bạn nữ đang hát và nhảy rất đẹp ở lều.) 

4. The teacher is taking photos

(Giáo viên đang chụp ảnh.) 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Which objects are light and float? Which objects are heavy and sink? Make a poster.

(Vật nào nhẹ và lơ lửng? Vật nào nặng và chìm? Hãy làm một tấm áp phích.)

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Do the bedtimes survey in 2 and make your bar chart.

(Thực hiện cuộc khảo sát về giờ đi ngủ trong bài 2 và lập biểu đồ cột của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Write an article about where you were last weekend.

(Viết một bài báo về nơi bạn đã ở vào cuối tuần trước.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Read the text and circle the correct words.

(Đọc đoạn văn và khoanh tròn từ đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Read the text in exercise 3 again. Then write the correct sentences.

(Đọc lại văn bản ở bài tập 3. Sau đó viết các câu đúng.)

1. The photos are new. 

2. Mai's brother was handsome.

3. Mai's parents were police officers. 

4. Mai wasn't shy. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. What happens when a volcano erupts? Make a poster.

(Điều gì xảy ra khi một ngọn núi lửa phun trào? Hãy làm một tấm áp phích.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

What can you do?

(Bạn có thể làm gì?)

Tôi có thể nói về việc mà tôi đang làm.

Tôi có thể hỏi và trả lời mọi người đang làm gì.

Tôi có thể nói mọi người đang làm gì ở những nơi khác nhau.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

What can you do?

(Bạn có thể làm gì?)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

8. Look at Part 6 and Par 7 and write about a friend or a family member.

(Nhìn vào bài 6 và bài 7 và viết về một người bạn hoặc một thành viên trong gia đình.)

 
Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Write . or ? at the end of each sentence.

(Viết . hoặc ? ở cuối mỗi câu.)

1. Does he like pizza

=> Does he like pizza?

(Anh ấy có thích pizza không?)

2. I would like an apple

3. Would you like a sandwich

4. No, thanks

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Write.

(Viết.)

I would like      they would like      do you      would you 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. What do you do to help disabled people? Write.

(Bạn làm gì để giúp đỡ người tàn tật? Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Make sentences.

(Đặt các câu.)

1. do you/ What time/ have breakfast?

2. some water/ want/ I.

3. play/ He/ the piano/ can.

4. she/ Where is/ from?

5. on Saturdays/ listen to music/ I.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Make sentences.

(Đặt các câu sau.)

1. Our / July / sports day / is / in.

2. have / When / science / do you?

3. last weekend /Were / you / at / the campsite?

4. are / There / at my school / three / music rooms.

5. I like English / I can / because / English songs / sing.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Complete the phrases.

(Hoàn thành các cụm từ.)

See

Dear

in

There

1. Dear Duy

2. ___________ you soon.

3. I’m _________ Phan Thiet.

4. ___________ are seafood restaurants.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Look and read. Unscramble the words. Write and say.

(Nhìn và đọc. Sắp xếp lại các từ. Viết và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Draw your bathroom and say.

(Vẽ nhà tắm của bạn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Read and write. Draw.

(Đọc và đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết câu hoàn chỉnh.)


Xem lời giải >>
Bài 29 :

6. Unscramble the sentences.  

(Sắp xếp lại các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>