Đề bài

3. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

a. _______ is hard-working.

(_______ chăm chỉ. )

b.______  gets up early.

(_______ dậy sớm.)

c. ______ is the dad’s friend.

(_______ là bạn của bố.)

d. ______ finds the bag for the girl.

(______ tìm thấy chiếc túi cho cô gái.)

e. The boy is afraid of _______.

(Cậu bé sợ _______.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

a.

What do you think about a nurse?

(Bạn nghĩ gì về một y tá?)

She is kind and hardworking.

(Thật là tốt bụng và làm việc chăm chỉ.)

Yes, I think so.

(Vâng tôi cũng nghĩ thế.)

b.

The farmer lives in a nice house. He has a big farm.

(Người nông dân sống trong ngôi nhà đẹp. Anh ấy có một trang trại lớn.)

What time does he get up?

(Anh ấy dậy lúc mấy giờ?)

At 5 o'clock in the morning. He  gets up early but my father never gets up early because he usually goes to bed late. He's a clown.

(Vào lúc 5 giờ sáng. Ông dậy sớm nhưng bố tôi không bao giờ dậy sớm vì ông thường đi ngủ muộn. Anh ấy là một chú hề.)

c.

I went to a restaurant with my family yesterday.

(Hôm qua tôi đã đi ăn nhà hàng với gia đình.)

How were the foods?

(Thức ăn thế nào?)

They were great and the chef is my dad's friend.

(Họ rất tuyệt và đầu bếp là bạn của bố tôi.)

She gives us  free soup.

(Cô ấy cho chúng tôi súp miễn phí.)

d.

Who are you drawing?

(Bạn đang vẽ ai?)

I'm drawing the driver of my school. He drives us to school everyday.

(Tôi đang vẽ người lái xe của trường tôi. anh ấy chở chúng tôi đến trường hàng ngày.)

I know him. He helps me to find my bag.

(Tôi biết anh ấy. Anh ấy giúp tôi tìm túi của tôi.)

He is a good man.

(Anh ấy tốt bụng thật đó.)

e.

When I was a kid I didn't like clowns.

(Khi tôi còn nhỏ tôi không thích những chú hề.)

Were you afraid?

(Bạn có sợ không?)

Yes, I was.

(Tôi có.)

But now they're really funny, they do funny things and wear funny clothes.

(Nhưng bây giờ họ thực sự hài hước, họ làm những điều buồn cười và mặc những bộ quần áo hài hước.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

That’s my father.

(Đó là bố mình đấy.)

What’s his job?

(Nghề nghiệp của bác ấy là gì?)

He’s a doctor.

(Bố mình là bác sĩ.)

Cool!

(Tuyệt!)

b.

What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a doctor, too.

(Mình cũng muốn làm bác sĩ.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a doctor.

(Mình muốn làm bác sĩ.)

Cool!

(Tuyệt!)

b.

Why would you like to be a doctor?

(Tại sao bạn muốn làm bác sĩ?)

Because I’d like to help people.

(Tại vì mình muốn giúp mọi người.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :
Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

I'm Andy, and I'm in fifth grade at King's Bridge Primary School. This week, we learned about popular jobs in the future. I think many people will be astronauts. My teacher said some people won't live here on Earth in the future. Astronauts will teach those people how to live in space. I think it'll be really cool to be an astronaut! I also think many people will be engineers. There will be more people in the future, and we'll need engineers to make houses, roads, and bridges. Engineers will also make robots, and we'll use robots to do many cool things. I think the future will be great.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

A. Listen and tick the box. There is an example.

(Nghe và đánh dấu vào ô. Có một ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Look. Listen and draw lines.

(Nhìn. Lắng nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Listen to the questions. Check the answers.

(Nghe câu hỏi. Kiểm tra các câu trả lời.)

1.

I want to be a salesperson.

(Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.)

I will sell toys to kids.

(Tôi sẽ bán đồ chơi cho trẻ em.)

2.

Yes, he will.

(Đúng rồi, anh ấy sẽ làm vậy.)

He wants to be a mechanic.

(Anh ấy muốn trở thành một thợ cơ khí.)

3.

She's a flight attendant.

(Cô ấy là tiếp viên hàng không.)

Yes, she will.

(Vâng, cô ấy sẽ làm vậy.)

4.

No, I won't.

(Không, tôi sẽ không làm vậy.)

I will make beautiful dresses.

(Tôi sẽ may những chiếc váy thật đẹp.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Which job is the speaker talking about?

(Người nói đang nói về công việc gì?)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read. Listen again and write.

(Đọc. Nghe lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

1. Do you think it's fantastic to be a flight attendant?

(Bạn có nghĩ làm tiếp viên hàng không thật tuyệt vời không?)

2. Do you want to work on airplanes?

(Bạn có muốn làm việc trên máy bay không?)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Look at the pictures in 2. Listen and number the jobs.

(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Nghe và đánh số các công việc.)

 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

1.

Look at that magician, Andy.

(Hãy nhìn nhà ảo thuật đó kìa Andy.)

He's performing well, right?

(Anh ấy đang thể hiện tốt phải không?)

Yes. I like his show.

(Đúng vậy. Tôi rất thích buổi biểu diễn của anh ấy.)

2.

Do you want to be like him?

(Bạn có muốn được như anh ấy không?)

No, not really. I want to be a musician one day. I'll perform songs just like my favorite singer, Michael Jackson.

(Tôi không muốn lắm. Một ngày nào đó muốn trở thành một nhạc sĩTôi sẽ biểu diễn những bài hát giống như ca sĩ yêu thích của tôi, Michael Jackson.)

3.

Great! Michael Jackson's my favorite. too! Are you a good singer?

(Tuyệt ! Michael Jackson cũng là thần tược của tôi! Bạn hat có hay không?)

Yes, listen…

(Có đấy, nghe này…)

4.

Wow, your voice is amazing. Great job!

(Wow, giọng của bạn hay thật đó. Giỏi quá!)

Thanks. Mary. I can dance. too. Watch!

(Cảm ơn. Mary. Tôi còn nhảy được nữa cơ. Nhìn này!)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Read. Listen and draw lines.

(Đọc. Lắng nghe và vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Who are the speakers?

(Ai là người nói?)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Read. Listen again and circle.

(Đọc. Nghe lại và khoanh tròn.)

1. What's the man's job?

a. athlete

b. dentist

c. musician

 

2. Which jobs do they NOT talk about?

a. magicians

b. tailors

 

c. babysitters

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Make cards. Play the game: Sentence Building.

(Làm thiệp. Chơi trò chơi: Xây dựng câu.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Talk about your friend.

(Nói về bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

5. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

Xem lời giải >>