Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi - SBT Công nghệ 7 Cánh diều>
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất định để định nghĩa về bệnh?
Câu 1
Câu 1 trang 33 SBT Công nghệ 7:
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất định để định nghĩa về bệnh?
A. Bệnh là sự rối loạn hoạt động chức năng bình thường của cơ thể vật nuôi do tác động của các yếu tố gây bệnh khác nhau.
B. Bệnh là hiện tượng xảy ra ở cơ thể vật nuôi khi có tồn tại các yếu tố gây bệnh khác nhau.
C. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện ho, sốt, còi cọc, chậm lớn.
D. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện kém ăn, bỏ ăn.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Bệnh là sự rối loạn hoạt động chức năng bình thường của cơ thể vật nuôi do tác động của các yếu tố gây bệnh khác nhau.
Câu 2
Câu 2 trang 33 SBT Công nghệ 7:
Bệnh ở vật nuôi sẽ xảy ra khi tồn tại đồng thời bao nhiêu yếu tố gây bệnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Bệnh ở vật nuôi sẽ xảy ra khi tồn tại đồng thời 3 yếu tố gây bệnh:
+ Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật
+ Động vật có sức đề kháng thấp
+ Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh.
Câu 3
Câu 3 trang 33 SBT Công nghệ 7:
Hãy kể tên ba yếu tố gây bệnh ở vật nuôi.
Lời giải chi tiết:
Ba yếu tố gây bệnh ở vật nuôi là:
+ Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật
+ Động vật có sức đề kháng thấp
+ Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh.
Câu 4
Câu 4 trang 33 SBT Công nghệ 7:
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả một trong những biểu hiện thường thấy khi vật nuôi bị bệnh?
A. Lớn nhanh, đẻ nhiều
B. Ăn khỏe, ngủ khỏe
C. Mệt mỏi, ủ rũ
D. Nhanh nhẹn, hoạt bát.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Biểu hiện vật nuôi lớn nhanh, đẻ nhiều, ăn khỏe, ngủ khỏe, nhanh nhẹn, hoạt bát là vật nuôi khỏe mạnh
Câu 5
Câu 5 trang 34 SBT Công nghệ 7:
Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?
A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.
B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.
C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp
D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.
Câu 6
Câu 6 trang 34 SBT Công nghệ 7:
Có mấy loại tác nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải chi tiết:
Giải thích: Có 4 tác nhân gây bệnh bên ngoài:
- Cơ học
- Lí học
- Hóa học
- Sinh học
Câu 7
Câu 7 trang 34 SBT Công nghệ 7:
Ý nào dưới đây không phải là tác nhân sinh học gây bệnh cho vật nuôi?
A. Virus
B. Vi khuẩn
C. Giun, sán
D. Nhiệt độ quá cao
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Nhiệt độ quá cao thuộc tác nhân lí học.
Câu 8
Câu 8 trang 34 SBT Công nghệ 7:
Ý nào dưới đây không phải là tác nhân hóa học gây bệnh cho vật nuôi?
A. Acid
B. Vi khuẩn
C. Thuốc trừ sâu hóa học
D. Thuốc diệt cỏ
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Vi khuẩn thuộc tác nhân sinh học.
Câu 9
Câu 9 trang 34 SBT Công nghệ 7:
Ý nào dưới đây không phải là tác nhân lí học gây bệnh cho vật nuôi?
A. Nhiệt độ quá cao
B. Nhiệt độ quá thấp
C. Tai nạn giao thông
D. Dòng điện
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Tai nạn giao thông thuộc tác nhân cơ học.
Câu 10
Câu 10 trang 34 SBT Công nghệ 7:
Ý nào dưới đây không phải là tác nhân cơ học gây bệnh cho vật nuôi?
A. Tai nạn khi cày, kéo
B. Va đập khi vận chuyển
C. Tai nạn giao thông
D. Tia phóng xạ
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Tia phóng xạ thuộc tác nhân lí học.
Câu 11
Câu 11 trang 34 SBT Công nghệ 7:
Tác nhân nào gây ra bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi?
A. Vi sinh vật
B. Tác nhân lí học
C. Tác nhân hóa học
D. Tác nhân cơ học
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Trong các bệnh do tác nhân sinh học gây ra, bệnh truyền nhiễm là những bệnh do vi sinh vật gây ra.
Câu 12 Câu 12
Câu 12 trang 34 SBT Công nghệ 7:
Loại bệnh nào ở vật nuôi có thể lây lan nhanh thành dịch?
A. Bệnh ngộ độc hóa chất
B. Bệnh do nhiệt độ quá thấp
C. Bệnh truyền nhiễm
D. Bệnh do chấn thương tai nạn
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Trong các bệnh do tác nhân sinh học gây ra, bệnh truyền nhiễm là những bệnh do vi sinh vật gây ra. Bệnh truyền nhiễm thường lây lan nhanh thành dịch và gây tổn thất lớn cho ngành chăn nuôi.
Câu 13
Câu 13 trang 34 SBT Công nghệ 7:
Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?
A. Bệnh giun đũa
B. Bệnh cúm gia cầm
C. Bệnh ghẻ
D. Bệnh viêm khớp
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Bệnh cúm gia cầm là bệnh truyền nhiễm.
Câu 14
Câu 14 trang 35 SBT Công nghệ 7:
Hành động nào dưới đây của người chăn nuôi là đúng khi phát hiện vậy nuôi bị ốm?
A. Báo cho cán bộ thú y
B. Giết mổ
C. Tự mua thuốc về chữa trị
D. Bán ngay
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Khi phát hiện vật nuôi bị bệnh, cần báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị. Bác sĩ thú y sẽ căn cứ vào loại bệnh, mức độ bệnh và hiệu quả kinh tế mà đưa ra biện pháp xử lí thích hợp.
Câu 15
Câu 15 trang 35 SBT Công nghệ 7:
Ý nào dưới đây phù hợp để mô tả công việc cần phải làm để phòng bệnh cho vật nuôi? (Hãy đánh dấu x vào □ ở đầu câu Trả lời: đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine |
|
2. Bán ngay khi thấy vật nuôi có biểu hiện bệnh |
|
3. Chăm sóc tốt, cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng |
|
4. Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, các thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uống. |
|
5. Nhốt riêng vật nuôi ốm để theo dõi và điều trị để tránh lây lan. |
|
6. Mổ thịt khi vật nuôi có biểu hiện bệnh. |
|
7. Không bán và mổ thịt vật nuôi khi có biểu hiện bệnh. |
|
8. Không đưa vật nuôi ốm, chết và các chất thải của chúng ra môi trường khi chưa xử lí. |
|
9. Tự mua thuốc về điều trị khi con vật có biểu hiện bất thường. |
|
10. Không sử dụng thức ăn thừa, các thiết bị, dụng cụ của vật nuôi ốm, chết khi chưa được sát trùng. |
Lời giải chi tiết:
x |
1. Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine |
|
2. Bán ngay khi thấy vật nuôi có biểu hiện bệnh |
x |
3. Chăm sóc tốt, cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng |
x |
4. Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, các thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uống. |
x |
5. Nhốt riêng vật nuôi ốm để theo dõi và điều trị để tránh lây lan. |
|
6. Mổ thịt khi vật nuôi có biểu hiện bệnh. |
x |
7. Không bán và mổ thịt vật nuôi khi có biểu hiện bệnh. |
x |
8. Không đưa vật nuôi ốm, chết và các chất thải của chúng ra môi trường khi chưa xử lí. |
|
9. Tự mua thuốc về điều trị khi con vật có biểu hiện bất thường. |
|
10. Không sử dụng thức ăn thừa, các thiết bị, dụng cụ của vật nuôi ốm, chết khi chưa được sát trùng. |
Câu 16
Câu 16 trang 35 SBT Công nghệ 7:
Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là:
A. Sử dụng vaccine.
B. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt
C. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt
D. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Trong các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi, sử dụng vaccine là biện pháp phòng bệnh chủ động có hiệu quả nhất.
Câu 17
Câu 17 trang 35 SBT Công nghệ 7:
Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ:
A. Sản phẩm trồng trọt
B. Hóa chất tổng hợp
C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó
D. Thuốc kháng sinh
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Vaccine là chế phẩm sinh học được chế ra từ chính mầm bệnh gây ra bệnh đó.
Câu 18
Câu 18 trang 36 SBT Công nghệ 7:
Ý nào dưới đây không phải là lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi hiệu quả?
A. Đảm bảo phát triển chăn nuôi ổn định, bền vững.
B. Cung cấp thực phẩm an toàn cho người tiêu dùng.
C. Góp phần phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Làm giảm số lượng vật nuôi.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi hiệu quả:
- Đảm bảo phát triển chăn nuôi ổn định, bền vững.


- Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi - SBT Công nghệ 7 Cánh diều