Apply for something


Apply for something 

/əˈplaɪ fɔːr sʌmθɪŋ/

Nộp đơn, xin làm việc/giấy tờ

Ex: They have successfully applied for political asylum.

(Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công)

Từ đồng nghĩa

Ask for /ɑːsk fɔːr/

(v) Yêu cầu

Ex: I asked the waiter for another glass.

(Tôi yêu cầu người phục vụ mang thêm cho tôi một ly nữa)

Từ trái nghĩa

Cancel /ˈkænsl/

(v) Hủy bỏ, dừng

Ex: All flights have been cancelled because of bad weather.

(Tất cả chuyến bay bị hủy bởi vì thời tiết xấu.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm