Address yourself to something>
Address yourself to something
/əˈdres jɔːˈself tuː sʌmθɪŋ /
Suy nghĩ về một vấn đề/ tình huống và đưa ra cách giải quyết
Ex: We must address ourselves to the problem of traffic pollution.
(Chúng ta phải suy nghĩ và giải quyết vấn đề ô nhiễm giao thông)
Concentrate on /ˈkɒn.sən.treɪt ɒn/
(v) Tập trung, chú ý
Ex: I can't concentrate on my work with all that noise.
(Tôi không thể tập trung vào công việc với tất cả các tiếng ồn đó được.)
Distract /dɪˈstrækt/
(v) Mất tập trung, không chú ý
Ex: He tried to distract attention from his own illegal activities.
(Anh ta cố gắng đánh lạc hướng sự chú ý khỏi các hoạt động bất hợp pháp của mình.)
- Acquaint somebody with something là gì? Nghĩa của Acquaint somebody with something - Cụm động từ tiếng Anh
- Adhere to something là gì? Nghĩa của Adhere to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Admit of something là gì? Nghĩa của Admit of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Aim at something/doing something là gì? Nghĩa của Aim at something/doing something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow for something là gì? Nghĩa của Allow for something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh