Address yourself to something


Address yourself to something 

/əˈdres jɔːˈself tuː sʌmθɪŋ  /

Suy nghĩ về một vấn đề/ tình huống và đưa ra cách giải quyết

Ex: We must address ourselves to the problem of traffic pollution.

(Chúng ta phải suy nghĩ và giải quyết vấn đề ô nhiễm giao thông)

Từ đồng nghĩa

Concentrate on /ˈkɒn.sən.treɪt ɒn/

(v) Tập trung, chú ý

Ex: I can't concentrate on my work with all that noise.

(Tôi không thể tập trung vào công việc với tất cả các tiếng ồn đó được.)

Từ trái nghĩa

Distract /dɪˈstrækt/

(v) Mất tập trung, không chú ý

Ex: He tried to distract attention from his own illegal activities.

(Anh ta cố gắng đánh lạc hướng sự chú ý khỏi các hoạt động bất hợp pháp của mình.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm