Add (something) up>
Add (something) up
Cộng (cái gì) lại
We need to add up all the expenses for this month.
(Chúng ta cần cộng tất cả các chi phí cho tháng này.)
-
aggregate /ˈæɡrɪɡət/
(n): đếm; tính tổng
The three smaller parties gained an aggregate of 25 percent of the vote.
(Ba đảng nhỏ hơn đã thu được tổng cộng 25 phần trăm phiếu bầu.)
-
subtract (something) from /səbˈtrækt/
(v): trừ đi (cái gì) từ
Subtract the cost of materials from the total revenue to find the profit margin.
(Trừ đi chi phí vật liệu từ doanh thu tổng cộng để tìm ra biên lợi nhuận.)
- Act up là gì? Nghĩa của act up - Cụm động từ tiếng Anh
- Act as something là gì? Nghĩa của Act as something - Cụm động từ tiếng Anh
- Abide by something là gì? Nghĩa của Abide by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Act for somebody là gì? Nghĩa của Act for somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Act something out là gì? Nghĩa của Act something out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh