Đề bài

Cho đường thẳng d có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m2

Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A.

    m=13

  • B.

    m=23

  • C.

    m2

  • D.

    m13

Phương pháp giải

Sử dụng nhận xét

Đường thẳng d:ax+by=c đi qua điểm M(x0,y0) khi và chỉ khi ax0+by0=c.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Để d đi qua gốc tọa độ thì (m2).0+(3m1).0=6m2m=13

Vậy m=13.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho phương trình ax+by=c với a0,b0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy viết một phương trình bậc nhất hai ẩn và chỉ ra một nghiệm của nó.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a)     Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu “?” trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương trình 2xy=1:

b)    Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hai phương trình:

2x+5y=7;(1)4x3y=7.(2)

Trong các cặp số (2;0),(1;1),(1;1),(1;6),(4;3)(2;5), cặp số nào là:

a) Nghiệm của phương trình (1)

b) Nghiệm của phương trình (2)

c) Nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2)?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2),B(5;6),C(2;3),D(1;1). Đường thẳng 4x3y=1 đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?

A. A và B;

B. B và C;

C. C và D;

D. D và A.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho phương trình 3x + 2y = 4. (1)

a)   Trong 2 cặp số (1;2) và (2;-1), cặp số nào là nghiệm của phương trình(1)?

b)  Tìm yo để cặp số (4;yo) là nghiệm của phương trình (1).

c)   Tìm thêm 2 nghiệm của phương trình (1).

d)  Hãy biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình (1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các cặp số (1;1), (-2;5), (0;2), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau?

a) 4x + 3y = 7;

b) 3x – 4y = -1.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Nêu hai nghiệm của phương trình: 6x5y=11.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trong các cặp số (8;1),(3;6),(4;1),(0;2) cho biết cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:

a. x2y=6;

b. x+y=3.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) Cặp số (x1;y1)=(8;5) có thỏa mãn 50x1+20y1=500 không?

b) Tìm một cặp số (x2;y2) khác cặp số (8;5) sao cho 50x2+20y2=500.

c) Tìm một cặp số (x3;y3) sao cho 50x3+20y3500.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm bốn nghiệm của phương trình 3x4y=5.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm ba nghiệm cho mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:

a) 5x+7y=10;

b) 11x3y=18.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 2x5y=19.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Để cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình mx5y=3m1 thì:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho (2;0)(1;2) là hai nghiệm của phương trình ax+by=4. Hệ số a và b là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Phương trình x5y+7=0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Phương trình 5x+4y=8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x+4y=16

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (5m15)x+2my=m2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m+2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho đường thẳng d có phương trình  m12x+(12m)y=2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (2m4)x+(m1)y=m5

Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Nghiệm (tổng quát) của phương trình 2x3y=6

A. (x;23x+2) với xR tùy ý.

B. (32y+3;y) với yR tùy ý.

C. (32y3;y) với yR tùy ý.

D. (x;23x2) với xR tùy ý.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a) Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu “?” trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương trình 2xy=1:

b) Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn {3x+2y=1x3y=7. Chứng tỏ rằng hệ phương trình đã cho có một nghiệm là (1;2).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho phương trình bậc nhất hai ẩn 3x+2my=5.

a) Xác định m để cặp số (-1; 2) là một nghiệm của phương trình đã cho.

b) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình với m tìm được ở câu a.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Trong các cặp số (1;1), (-2;-4), (-2;6), (3;14), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau?

a) 5x + 3y = 8

b) 3x – 4y = 10

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x,y: 2x3y=5(1)

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Cặp số (1 ; -1) là nghiệm duy nhất của phương trình (1).

b) Cặp số (4 ; 1) là một nghiệm của phương trình (1).

c) Cặp số (-2; -3) không phải là nghiệm của phương trình (1).

Xem lời giải >>
Bài 30 :

a)   Chứng tỏ rằng các cặp số (5;2),(0;2),(2;2) đều là nghiệm của phương trình0x2y=4.

b)  Trong các cặp số (7;1), (1;7), (1;0), (0;1), (1;52), cho biết cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x0y=3.

Xem lời giải >>